Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 651 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1: Nguyên lý làm việc của cơ cấu điện động là:

A. Sự tương tác giữa 2 dòng điện của cuộn dây phần động và cuộn dây phần tĩnh

B. Lợi dụng sự tương tác giữa từ trư ng của nam châm vĩnh cửu và từ trư ng của dòng điện sinh ra trong cuộn dây

C. Sự tương tác giữa cuộn dây phần tĩnh và nam châm vĩnh cửu

D. Sự tương tác giữa cuộn dây phần động và nam châm vĩnh cửu

Câu 2: Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam châm điện. Trong đó:

A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn 

B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải, có số vòng nhiều, tiết diện nhỏ

C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn

D. Cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải, tiết diện dây to, số vòng dây ít

Câu 3: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp, trong đó:

A. Cuộn dòng có số vòng nhiều , tiết diện nhỏ được mắc song song với phụ tải 

B. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải 

C. Cuộn dòng số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ và được mắc nối tiếp với phụ tải 

D. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải 

Câu 4: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp, trong đó:

A. Cuộn áp có số vòng nhiều, tiết diện nhỏ được mắc nối tiếp với phụ tải 

B. Cuộn áp có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải 

C. Cuộn áp có số vòng dây nhiều, tiết diện dây nhỏ và được mắc song song với phụ tải 

D. Cuộn áp số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải

Câu 5: Trong đồng hồ công tơ điện một pha, cuộn dây điện áp có:

A. Số vòng dây ít, tiết diện dây lớn 

B. Số vòng dây ít, tiết diện dây nhỏ

C. Số vòng dây nhiều, tiết diện dây nhỏ

D. Số vòng dây nhiều, tiết diện dây lớn

Câu 6: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:

A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ 

B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ

C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện 

D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn

Câu 7: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng đồng vì:

A. Đĩa đồng dẫn điện và không dẫn từ

B. Do tính dẫn từ của đồng kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ

C. Đĩa đồng dẫn từ và không dẫn điện

D. Do tính dẫn từ của đồng lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn

Câu 8: Cấu tạo của cơ cấu chỉ thị cảm ứng gồm có: 

A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động 

B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động 

C. 2 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại

D. 1 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại

Câu 9: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo chỉ thị số gồm các bộ phận:

A. Bộ mã hóa & bộ giải mã & bộ hiển thị 

B. Bộ mã hóa & bộ hiển thị

C. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo 

D. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo & bộ hiển thị

Câu 13: Trong cơ cấu từ điện, công dụng chính của điện trở shunt là:

A. Tăng nội trở cho cơ cấu đo

B. Giảm nội trở của cơ cấu đo 

C. Thu hẹp tầm đo cho cơ cấu 

D. Mở rộng tầm đo cho cơ cấu

Câu 14: Để mở rộng tầm đo dòng điện trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:

A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị 

B. Song song với cơ cấu chỉ thị 

C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu 

D. Song song với tải cần đo

Câu 15: Để mở rộng tầm đo điện áp trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:

A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị 

B. Song song với cơ cấu chỉ thị 

C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu 

D. Nối tiếp với tải cần đo

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên