Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
A. TK333, TK133
B. TK827, TK341
C. TK243, TK133
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 2: Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho
C. Phiếu nhập kho
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 3: Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?
A. Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào
B. Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết
C. 3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4: Thuế có những chức năng gì?
A. Huy động nguồn thu cho NSNN
B. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập
C. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập, khuyến khích xuất khẩu
D. Huy động nguồn thu cho NSNN, quản lý và góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Câu 5: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:
A. 8.400 đồng
B. 12.000 đồng
C. 25.200 đồng
D. 27.720 đồng
Câu 6: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:
A. 2.520 đồng
B. 12.000 đồng
C. 16.800 đồng
D. 27.720 đồng
Câu 7: Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):
A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
B. Thuế NK, thuế TTĐB
C. Thuế NK
D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
Câu 8: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là?
A. 100.000.000 đồng
B. 150.000.000 đồng
C. 160.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
Câu 9: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:
A. 600.000.000 đồng
B. 650.000.000 đồng
C. 660.000.000 đồng
D. 670.000.000 đồng
Câu 10: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:
A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000
B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000
C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000
D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000
Câu 11: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng ( thu hồi vở chai trị giá 200 đồng), thuế suất thuế TTĐB 50%. Thuế TTĐB của chai bia là:
A. 2.000 đồng
B. 2.200 đồng
C. 3.100 đồng
D. 3.000 đồng
Câu 12: Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, công ty C mua bia từ công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB?
A. Công ty A
B. Công ty B
C. Công ty C
D. Cả 3 công ty
Câu 13: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:
A. 100.000 đồng
B. 110.000 đồng
C. 120.000 đồng
D. 121.000 đồng
Câu 14: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng
D. 350.000 đồng
Câu 15: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:
A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000
B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000
C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000
D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000
Câu 16: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?
A. 380.000 đồng
B. 390.000 đồng
C. 400.000 đồng
D. 410.000 đồng
Câu 17: Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
Câu 18: Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
Câu 19: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
Câu 20: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
Câu 21: Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
Câu 22: Trường hợp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa kế toán ghi:
A. Nợ Tk 611, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 156, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 611, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 6112, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Câu 23: Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133
C. Nợ Tk 152/ Có Tk 331
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331
Câu 24: Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 151/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133
C. Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111
D. Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111
Câu 25: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận