Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 227 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?

A. TK333, TK133

B. TK827, TK341

C. TK243, TK133

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 2: Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?

A. Hóa đơn

B. Phiếu xuất kho

C. Phiếu nhập kho

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 3: Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?

A. Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào

B. Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết  

C. 3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 4: Thuế có những chức năng gì?

A. Huy động nguồn thu cho NSNN

B. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập

C. Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập, khuyến khích xuất khẩu

D. Huy động nguồn thu cho NSNN, quản lý và góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế

Câu 7: Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):

A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN

B. Thuế NK, thuế TTĐB

C. Thuế NK

D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT

Câu 10: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:

A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000

B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000

C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000

D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000

Câu 15: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:

A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000

B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000

C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000

D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000

Câu 18: Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)

B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)

C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)

D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

Câu 19: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

B. Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

Câu 20: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331

C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111

D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

Câu 21: Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

Câu 22: Trường hợp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa kế toán ghi:

A. Nợ Tk 611, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 156, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 611, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 6112, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Câu 23: Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331

B. Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133

C. Nợ Tk 152/ Có Tk 331

D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331

Câu 24: Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ Tk 151/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133

C. Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111

D. Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111

Câu 25: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111

D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên