Câu hỏi: Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:

64 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. 90.000.000 đồng

B. 100.000.000 đồng

C. 125.000.000 đồng

D. 142.500.000 đồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:

A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000

B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000

C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000

D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111

D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331

C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111

D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên