Câu hỏi: Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
Câu 1: Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:
A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000
B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000
C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000
D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
A. TK333, TK133
B. TK827, TK341
C. TK243, TK133
D. Tất cả đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:
A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000
B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000
C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000
D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 494
- 13
- 25
-
37 người đang thi
- 511
- 5
- 25
-
17 người đang thi
- 403
- 3
- 25
-
45 người đang thi
- 361
- 6
- 25
-
92 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận