Câu hỏi: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng
D. 350.000 đồng
Câu 1: Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?
A. 380.000 đồng
B. 390.000 đồng
C. 400.000 đồng
D. 410.000 đồng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
A. TK333, TK133
B. TK827, TK341
C. TK243, TK133
D. Tất cả đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:
A. 2.520 đồng
B. 12.000 đồng
C. 16.800 đồng
D. 27.720 đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận