Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 326 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Cá nhân được hoàn thuế TNCN trong trường hợp:

A. Có số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp

B. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa tới mức phải nộp thuế

C. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

D. Cả a,b và c

Câu 2: Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng

B. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.

C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng

D. Không phải theo các phương án trên

Câu 3:  Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:

A. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh

B. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh

C. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh

D.  Không phải theo các phương án trên

Câu 4:  Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp thuế không bao gồm:

A. Con chưa thành niên,  con bị tàn tật, không có khả năng lao động

B. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hoặc học nghề

C. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập

D. Câu a và b

Câu 5: Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến học:

A. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế

B. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá nhân cư trú trước khi tính thuế

C. Chỉ được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước khi tính thuế

Câu 6: Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:

A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần

B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%

C. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%

D. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%

Câu 19: Căn cứ tính thuế tài nguyên là gì?

A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác, giá tính thuế và thuế suất

B. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và giá tính thuế

C. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và thuế suất

Câu 20: Giá tính thuế tài nguyên là:

A. Giá bán của một đơn vị tài nguyên tại nơi khai thác

B. Giá bán của một đơn vị tài nguyên bao gồm cả thuế giá trị gia tăng

C. Giá bán của một đơn vị tài nguyên theo giá thị trường

Câu 21: Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:

A. Tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo

B. Tài nguyên thiên nhiên dưới lòng đất

C. Khoáng sản và dầu thô, khí thiên nhiên, khí than

D. Tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế về thềm lục địa của Việt Nam

Câu 22: Đối tượng nộp thuế tài nguyên:

A. Doanh nghiệp, hộ gia đình kinh doanh khai thác có khai thác tài nguyên

B. Tổ chức, cá nhân kinh doanh tài nguyên

C. Cá nhân, hộ gia đình kinh doanh có khai thác tài nguyên

Câu 23: Việt Nam góp vốn pháp định bằng các nguồn tài nguyên thành lập doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài thì:

A. Doanh nghiệp liên doanh phải nộp thuế tài nguyên

B. Bên Việt Nam sử dụng tài nguyên góp vốn phải nộp thuế tài nguyên

C. Tùy theo thỏa thuận của các bên trong liên doanh

D. Bên Việt Nam và bên nước ngoài đều phải kê khai nộp thuế tài nguyên theo vốn góp

Câu 24: Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng để sản xuất thủy điện là:

A. Giá bán nước dùng sản xuất thủy điện

B. Giá bán điện thương phẩm cho người tiêu dùng

C. Giá bán điện thương phẩm tại nhà máy thủy điện

D. Gồm các trường hợp tại điểm a, điểm c

Câu 25: Việc đăng ký, khai thuế, quyết toán thuế, nộp thuế, ấn định thuế tài nguyên được thực hiện theo quy định

A. Pháp lệnh thuế tài nguyên

B.  Luật Dầu khí, Luật Khoáng sản

C. Luật Quản lý thuế

D.  Tất cả các trường hợp trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên