Câu hỏi: Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng
B. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng
D. Không phải theo các phương án trên
Câu 1: Việc đăng ký, khai thuế, quyết toán thuế, nộp thuế, ấn định thuế tài nguyên được thực hiện theo quy định
A. Pháp lệnh thuế tài nguyên
B. Luật Dầu khí, Luật Khoáng sản
C. Luật Quản lý thuế
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chị M là cá nhân kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn chứng từ. Trong năm, chị M có doanh thu từ hoạt động kinh doanh 500 triệu đồng, chi phí liên quan tới hoạt động kinh doanh là 432 triệu đồng. Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu do cơ quan thuế quy định tại địa phương với hoạt động kinh doanh của chị M là 5%. Chi M không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trong năm. Thuế TNCN chị M phải nộp trong năm là:
A. 1 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
C. Số khác
D. Không phải nộp thuế
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ tính thuế tài nguyên là gì?
A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác, giá tính thuế và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và giá tính thuế
C. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác và thuế suất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ông X là cá nhân không cư trú theo Luật thuế TNCN, trong tháng 9 năm 2009 ông có thu nhập từ tiền công do doanh nghiệp tại Việt Nam chi trả là 10 triệu đồng. Ông X phải nuôi 2 con nhỏ và không có khoản đóng góp từ thiện nhân đạo nào. Số thuế TNCN trong tháng 9 năm 2009 ông X phải nộp là:
A. 140.000 đồng
B. 350.000 đồng
C. 750.000 đồng
D. d. Số khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:
A. Tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
B. Tài nguyên thiên nhiên dưới lòng đất
C. Khoáng sản và dầu thô, khí thiên nhiên, khí than
D. Tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế về thềm lục địa của Việt Nam
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng để sản xuất thủy điện là:
A. Giá bán nước dùng sản xuất thủy điện
B. Giá bán điện thương phẩm cho người tiêu dùng
C. Giá bán điện thương phẩm tại nhà máy thủy điện
D. Gồm các trường hợp tại điểm a, điểm c
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 471
- 13
- 25
-
46 người đang thi
- 495
- 5
- 25
-
37 người đang thi
- 345
- 6
- 25
-
54 người đang thi
- 447
- 4
- 25
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận