Câu hỏi: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:

177 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 8.400 đồng

B. 12.000 đồng

C. 25.200 đồng

D. 27.720 đồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?

A. TK333, TK133

B. TK827, TK341

C. TK243, TK133

D. Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)

B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)

C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)

D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ Tk 151/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133

C. Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111

D. Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?

A. Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào

B. Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết  

C. 3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết

D. Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:

A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000

B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000

C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000

D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên