Câu hỏi: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. 8.400 đồng

B. 12.000 đồng

C. 25.200 đồng

D. 27.720 đồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

B. Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:

A. Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000

B. Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000

C. Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000

D. Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ Tk 151/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133

C. Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111

D. Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111

D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:

A. Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000

B. Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000

C. Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000

D. Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên