Câu hỏi: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:
A. 600.000.000 đồng
B. 650.000.000 đồng
C. 660.000.000 đồng
D. 670.000.000 đồng
Câu 1: Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho
C. Phiếu nhập kho
D. Tất cả đáp án đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
C. Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:
A. 8.400 đồng
B. 12.000 đồng
C. 25.200 đồng
D. 27.720 đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là?
A. 100.000.000 đồng
B. 150.000.000 đồng
C. 160.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, công ty C mua bia từ công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB?
A. Công ty A
B. Công ty B
C. Công ty C
D. Cả 3 công ty
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 16
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận