Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 433 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Ngày 31/1/N, khách hàng của Mit thông báo chưa trả được khoản nợ 18.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu. Kế toán tại Mit ghi

A. Nợ TK Thương phiếu phải thu 18.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 18.000 USD

B. Nợ TK Thương phiếu phải trả 18.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 18.000 USD

C. Nợ TK Phải thu khách hàng 18.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 18.000 USD

D. Nợ TK Thương phiếu phải trả 18.000 USD/Có TK phải trả người bán 18.000 USD

Câu 3: Mục đích ban hành và sử dụng các nguyên tắc kế toán nhằm:

A. hướng dẫn các doanh nghiệp lập Báo cáo tài chính.

B. hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập Báo cáo tài chính.

C. tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán.

D. cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn.

Câu 4: Hệ thống báo cáo tài chính của công ty KHÔNG bao gồm:

A. Bảng cân đối kế toán.

B. Báo cáo kết quả kinh doanh.

C. Bảng cân đối thử.

D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 7: Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện trên Báo cáo tài chính:

A. bảng cân đối kế toán.

B. báo cáo kết quả kinh doanh.

C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

D. báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 8: Khi quan tâm tới lợi nhuận trong năm tài chính của công ty, bạn sẽ nhìn vào báo cáo tài chính nào sau đây?

A. Bảng cân đối kế toán,

B. Báo cáo kết quả kinh doanh.

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 9: Thông tin về tổng giá trị tài sản được thể hiện trên Báo cáo tài chính:

A. bảng cân đối kế toán.

B. báo cáo kết quả kinh doanh.

C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

D. báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 10: Tháng 12/N, công ty hoàn thành dịch vụ cho khách hàng, được khách hàng thanh toán 1/3 tiền hàng. Còn lại thanh toán vào tháng 2/N+1. Doanh thu:

A. được ghi nhận vào doanh thu tháng 2/N+1.

B. được ghi nhận đều vào 3 tháng: 12/N, 1/N+1 và 2/N+1.

C. không ghi nhận vào doanh thu tháng nào.

D. được ghi nhận toàn bộ vào doanh thu tháng 12/N.

Câu 11: Thông tin về số đầu kỳ, cuối kỳ và tình hình biến động tang giảm trong kỳ của vốn chủ sở hữu được thể hiện trên Báo cáo tài chính:

A. bảng cân đối kế toán.

B. báo cáo kết quả kinh doanh.

C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

D. báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 12: Việc kế toán ghi nhận một thiết bị sản xuất theo giá thị trường tại thời điểm lập báo cáo tài chính, vi phạm nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc doanh thu thực hiện.

B. Nguyên tắc thận trọng.

C. Nguyên tắc trọng yếu

D. Nguyên tắc giá phí lịch sử.

Câu 13: Mỗi tài khoản kế toán cần có ít nhất mấy yếu tố cơ bản?

A. Có 2 yếu tố.

B. Chỉ cần 1 yếu tố.

C. Có 4 yếu tố.

D. Có 3 yếu tố.

Câu 14: Hệ thống tài khoản kế toán Mỹ có đặc trưng nào sau đây?

A. Không có tài khoản phản ánh doanh thu.

B. Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung cho tất cả các doanh nghiệp.

C. Không có tài khoản để xác định kết quả kinh doanh.

D. Chỉ bao gồm tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn.

Câu 15: Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Cuối mỗi quý, kế toán sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:

A. Nợ TK Tiền mặt 3.000 USD/Có TK Phải trả người bán 3.000 USD.

B. Nợ TK Phải trả người bán 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.

C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.

D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 3.000 USD/Có TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD.

Câu 16: Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt 12.000 USD/Có TK Phải trả người bán 12.000 USD.

B. Nợ TK Phải trả người bán 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

Câu 18: Số dư của tài khoản khấu hao lũy kế phản ánh:

A. nguyên giá tài sản cố định hiện có.

B. giá trị còn lại của tài sản cố định.

C. giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ.

D. giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định.

Câu 19: Trích khấu hao tài sản cố định sẽ làm ảnh hưởng:

A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.

B. giảm nguyên giá tài sản cố định.

C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.

D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.

Câu 20: Công ty MTJ mua một dây chuyền sản xuất trị giá 10.000 USD. Tiền vận chuyển 1.000 USD phát sinh sẽ được kế toán ghi nhận:

A. Nợ TK Chi phí vận chuyển.

B. Nợ TK Chi phí sản xuất.

C. Nợ TK Tài sản cố định.

D. Nợ TK Mua hàng.

Câu 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:

A. nguyên giá tài sản cố định.

B. giá trị thu hồi ước tính.

C. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính.

D. giá trị còn lại của tài sản cố định.

Câu 22: Doanh nghiệp được tặng một ô tô trị giá 7.000 USD sử dụng cho hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng.

B. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Doanh thu được biếu tặng.

C. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Chi phí biếu tặng.

D. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Chi phí biếu tặng.

Câu 23: Khấu hao là một quá trình:

A. đánh giá.

B. phân bổ giá trị.

C. tích lũy tiền mặt.

D. thẩm định.

Câu 24: Số tiền chi trả cho việc sửa chữa nâng cấp tài sản cố định sẽ được ghi nhận:

A. ghi Nợ TK Chi phí sản xuất.

B. ghi Nợ TK Khấu hao lũy kế.

C. ghi Nợ TK Tài sản cố định.

D. ghi Nợ TK Mua hàng.

Câu 25: Do bị thiên tai, một thiết bị bị hư hỏng hoàn toàn, thiết bị này có nguyên giá 25.000 USD, đã hao mòn 20.000 USD. Công ty được cơ quan bảo hiểm bồi thường 2.000 USD. Kế toán sẽ ghi nhận:

A. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 5.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

B. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

C. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Tiền: 2.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

D. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

Câu 29: Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa:

A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.

B. giá trị còn lại và giá trị trường.

C. giá trị thu hồi và nguyên giá.

D. giá trị thu hồi và giá thị trường.

Câu 30: Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản để hình thành một tài sản cố định ở đơn vị sẽ được kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí sản xuát kinh doanh dở dang.

B. Nợ TK Tài sản cố định.

C. Nợ TK Chi phí trả trước.

D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên