Câu hỏi: Mục đích ban hành và sử dụng các nguyên tắc kế toán nhằm:

373 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. hướng dẫn các doanh nghiệp lập Báo cáo tài chính.

B. hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập Báo cáo tài chính.

C. tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán.

D. cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Do bị thiên tai, một thiết bị bị hư hỏng hoàn toàn, thiết bị này có nguyên giá 25.000 USD, đã hao mòn 20.000 USD. Công ty được cơ quan bảo hiểm bồi thường 2.000 USD. Kế toán sẽ ghi nhận:

A. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 5.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

B. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

C. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Tiền: 2.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

D. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 Có TK tài sản cố định: 25.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Trích khấu hao tài sản cố định sẽ làm ảnh hưởng:

A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.

B. giảm nguyên giá tài sản cố định.

C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.

D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Doanh nghiệp được tặng một ô tô trị giá 7.000 USD sử dụng cho hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng.

B. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Doanh thu được biếu tặng.

C. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Chi phí biếu tặng.

D. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Chi phí biếu tặng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:

A. nguyên giá tài sản cố định.

B. giá trị thu hồi ước tính.

C. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính.

D. giá trị còn lại của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên