Câu hỏi: Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa:

391 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.

B. giá trị còn lại và giá trị trường.

C. giá trị thu hồi và nguyên giá.

D. giá trị thu hồi và giá thị trường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Cuối mỗi quý, kế toán sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:

A. Nợ TK Tiền mặt 3.000 USD/Có TK Phải trả người bán 3.000 USD.

B. Nợ TK Phải trả người bán 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.

C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD.

D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 3.000 USD/Có TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Mỗi tài khoản kế toán cần có ít nhất mấy yếu tố cơ bản?

A. Có 2 yếu tố.

B. Chỉ cần 1 yếu tố.

C. Có 4 yếu tố.

D. Có 3 yếu tố.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:

A. nguyên giá tài sản cố định.

B. giá trị thu hồi ước tính.

C. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính.

D. giá trị còn lại của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Việc kế toán ghi nhận một thiết bị sản xuất theo giá thị trường tại thời điểm lập báo cáo tài chính, vi phạm nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc doanh thu thực hiện.

B. Nguyên tắc thận trọng.

C. Nguyên tắc trọng yếu

D. Nguyên tắc giá phí lịch sử.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt 12.000 USD/Có TK Phải trả người bán 12.000 USD.

B. Nợ TK Phải trả người bán 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên