Câu hỏi: Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa:

241 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định.

B. giá trị còn lại và giá trị trường.

C. giá trị thu hồi và nguyên giá.

D. giá trị thu hồi và giá thị trường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trích khấu hao tài sản cố định sẽ làm ảnh hưởng:

A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.

B. giảm nguyên giá tài sản cố định.

C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định.

D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:

A. nguyên giá tài sản cố định.

B. giá trị thu hồi ước tính.

C. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính.

D. giá trị còn lại của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Công ty MTJ mua một dây chuyền sản xuất trị giá 10.000 USD. Tiền vận chuyển 1.000 USD phát sinh sẽ được kế toán ghi nhận:

A. Nợ TK Chi phí vận chuyển.

B. Nợ TK Chi phí sản xuất.

C. Nợ TK Tài sản cố định.

D. Nợ TK Mua hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Hệ thống báo cáo tài chính của công ty KHÔNG bao gồm:

A. Bảng cân đối kế toán.

B. Báo cáo kết quả kinh doanh.

C. Bảng cân đối thử.

D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Số dư của tài khoản khấu hao lũy kế phản ánh:

A. nguyên giá tài sản cố định hiện có.

B. giá trị còn lại của tài sản cố định.

C. giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ.

D. giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản để hình thành một tài sản cố định ở đơn vị sẽ được kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí sản xuát kinh doanh dở dang.

B. Nợ TK Tài sản cố định.

C. Nợ TK Chi phí trả trước.

D. Nợ TK Xây dựng cơ bản.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 6
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên