Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 373 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121

C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121

D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Câu 2: Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt

A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111

B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111

C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331

D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112

Câu 3: Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500

A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111

B. Nợ TK6622/ Có TK 111

C. Nợ TK 6611/ Có TK331

D. Nợ TK 6621/ Có TK 111 

Câu 4: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân

A. Nợ TK 3118/Có TK 152

B. Nợ TK 131/Có TK 152

C. Nợ TK 331/ Có TK 152

D. Nợ TK 131/Có TK 3118 

Câu 5: Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân

A. Nợ TK 152/Có TK 3318

B. Nợ TK 152/Có TK 411

C. Nợ TK 152/ Có TK 461

D. Nợ TK 131/Có TK 331

Câu 6: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142

B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 

D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Câu 7: Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:

A. Nợ TK 66121/Có TK 335

B. Nợ TK 334/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 332

D. Nợ TK 46121/ Có TK 111

Câu 8: Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331

B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331

C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331

D. Tẩt cả các trường hợp trên

Câu 9: Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:

A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331

B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331

C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331

D. Tẩt cả các trường hợp trên

Câu 12: Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461,462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411 

Câu 13: Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Câu 14: Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:

A. Nợ TK 3118/Có TK 5118

B. Nợ TK 3118/ Có TK 211

C. Nợ TK 3118/ Có TK 411

D. Nợ TK 3118 / Có TK 431

Câu 15: Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:

A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006

B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006

C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006

D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004 

Câu 16: Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:

A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211

B. Nợ TK 3118/ Có TK 411

C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411

D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

Câu 17: Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:

A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153

Câu 18: Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311

C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531

D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511

Câu 19: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312 

Câu 20: Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:  

A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112

D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112 

Câu 21: Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112

D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112 

Câu 22: Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:

A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị

B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng

C. Không Có số dư

D. Tuỳ trường hợp cụ thể

Câu 23: Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3311/Có TK 312

B. Nợ TK 3311/Có TK 441

C. Nợ TK 3311/ Có TK 336

D. Tất cả đều sai

Câu 25: Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 336

B. Nợ TK 152/ Có TK 336

C. Nợ TK 6622/ Có TK 336

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên