Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 304 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi:

A. Đi góp vốn

B. Nhận góp vốn liên doanh

C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước

D. Cả 3

Câu 3: Xuất kho thành phẩm để bán kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 631/ Có TK 155

B. Nợ TK 531/ Có TK 155 và Nợ tk 111,3111/Có tk 531,33311

C. Nợ TK 5118/ Có TK 155

D. Tất cả đều sai 

Câu 4: Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 6612/ Có TK 6611

B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612

C. Nợ TK 4611/ Có TK 6611

D. Nợ TK 6611/ Có TK 6612

Câu 6: Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào không lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:

A. Bảng cân đối tài khoản

B. Bảng cân đối kế toán

C. Thuyết minh báo cáo tài chính

D. Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định 

Câu 7: Xác định câu đúng nhất?

A. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị

B. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị

C. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị

D. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị

Câu 8: Xác định câu đúng nhất?

A. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009

B. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008

C. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002

D. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001

Câu 9: Xác định câu đúng nhất?

A. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng

B. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ

C. Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.

D. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát

Câu 10: Xác định câu đúng nhất?

A. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662

B. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462

C. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661

D. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662

Câu 11: Xác định câu đúng nhất?

A. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462

B. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466

C. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662

D. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461

Câu 12: Xác định câu đúng nhất?

A. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611

B. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612

C. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611

D. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611

Câu 13: Xác định câu đúng nhất?

A. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618

B. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613

C. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612

D. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611

Câu 14: Xác định câu đúng nhất?

A. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009

B. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 008

C. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 009

D. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008

Câu 15: Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462

B. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462

C. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461

D. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662

Câu 16: Xác định câu đúng nhất?

A. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411

B. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461

C. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461

D. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462

Câu 17: Xác định câu đúng nhất?

A. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài

B. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

C. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn

D. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài

Câu 18: Xác định câu đúng nhất?

A. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp

B. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ

C. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp

D. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ

Câu 19: Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111

B. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111

C. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112

D. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318

Câu 20: Xác định câu đúng nhất?

A. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461

B. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

C. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

D. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411

Câu 21: Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)?  

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án  

Câu 22: Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp:

A. Nhật ký chứng từ

B. Nhật ký chung

C. Nhật ký sổ cái

D. Chứng từ ghi sổ

Câu 23: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:

A. Biên lai rút tiền

B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM

C. Phiếu chi

D. Tất cả các chứng từ trên  

Câu 24: Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214

B. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241

C. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241

D. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211

Câu 25: Xác định câu đúng nhất?

A. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp

B. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài

C. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp

D. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên