Câu hỏi: Xác định câu đúng nhất?

78 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411

B. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461

C. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461

D. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111

B. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111

C. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112

D. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi:

A. Đi góp vốn

B. Nhận góp vốn liên doanh

C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước

D. Cả 3

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?

A. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618

B. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613

C. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612

D. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?

A. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662

B. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462

C. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661

D. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào không lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:

A. Bảng cân đối tài khoản

B. Bảng cân đối kế toán

C. Thuyết minh báo cáo tài chính

D. Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 3
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên