Câu hỏi: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

213 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121

C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121

D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:

A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị

B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng

C. Không Có số dư

D. Tuỳ trường hợp cụ thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142

B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 

D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112

D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3311/Có TK 312

B. Nợ TK 3311/Có TK 441

C. Nợ TK 3311/ Có TK 336

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311

C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531

D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên