Câu hỏi: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
Câu 1: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 929
- 14
- 25
-
50 người đang thi
- 517
- 3
- 25
-
46 người đang thi
- 424
- 2
- 25
-
16 người đang thi
- 293
- 3
- 25
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận