Câu hỏi: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

207 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121

C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121

D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311

C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531

D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:

A. Nợ TK 3118/Có TK 5118

B. Nợ TK 3118/ Có TK 211

C. Nợ TK 3118/ Có TK 411

D. Nợ TK 3118 / Có TK 431

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:

A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị

B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng

C. Không Có số dư

D. Tuỳ trường hợp cụ thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:

A. Nợ TK 66121/Có TK 335

B. Nợ TK 334/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 332

D. Nợ TK 46121/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3311/Có TK 312

B. Nợ TK 3311/Có TK 441

C. Nợ TK 3311/ Có TK 336

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên