Câu hỏi: Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
Câu 1: Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận