Câu hỏi: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân

70 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK 3118/Có TK 152

B. Nợ TK 131/Có TK 152

C. Nợ TK 331/ Có TK 152

D. Nợ TK 131/Có TK 3118 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:

A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331

B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331

C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331

D. Tẩt cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142

B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 

D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461,462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121

C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121

D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên