Câu hỏi: Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
D. Tẩt cả các trường hợp trên
Câu 1: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121/Có TK 335
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 332
D. Nợ TK 46121/ Có TK 111
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận