Câu hỏi: Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:

207 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. TK 5118

B. TK 421

C. TK 431,333

D. TK 431,333,5118

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:

A. Nợ TK 3118/Có TK 5118

B. Nợ TK 3118/ Có TK 211

C. Nợ TK 3118/ Có TK 411

D. Nợ TK 3118 / Có TK 431

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:

A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3311/Có TK 312

B. Nợ TK 3311/Có TK 441

C. Nợ TK 3311/ Có TK 336

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 336

B. Nợ TK 152/ Có TK 336

C. Nợ TK 6622/ Có TK 336

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142

B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 

D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên