Câu hỏi:
Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng
A. A. giữa các dân tộc.
B. B. giữa các công dân.
C. C. giữa các vùng, miền.
D. D. trong công việc chung của nhà nước.
Câu 1: Sau giờ học trên lớp, X (dân tộc Kinh) giảng bài cho Y (dân tộc Ê- đê). Hành vi của X thể hiện
A. A. quyền tự do, dân chủ.
B. B. sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. C. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
D. D. sự tương thân tương ái.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ là quyền bình đẳng giữa các
A. A. cá nhân.
B. B. tổ chức.
C. C. tôn giáo.
D. D. dân tộc.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Những phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp của dân tộc được giữ gìn, khôi phục và phát huy là nội dung bình đẳng về
A. A. kinh tế.
B. B. văn hóa.
C. C. chính trị.
D. D. thể thao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một trong các nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A. A. đều có số đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
B. B. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
C. C. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
D. D. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Số lượng các dân tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay là
A. A. 54 dân tộc.
B. B. 55 dân tộc.
C. C. 56 dân tộc.
D. D. 57 dân tộc.
30/11/2021 0 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 38 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Giáo dục công dân 12
- 562
- 0
- 53
-
49 người đang thi
- 508
- 0
- 22
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận