Câu hỏi: Vai trò của nhà trường là gì?

229 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Giảng dạy các bài học chính thức

B. Phơi bày trước trẻ sự đa dạng xã hội

C. Cung cấp các bài học chính thức cũng như phi chính thức về văn hóa, chủng tộc, giới tính, nuôi dưỡng sự úng hộ dành cho hệ thống chính trị, kinh tế hiện hành

D. Cầu nối giữa gia đình và xã hội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Theo Auguste Comte (1798-1857), xã hội được phát triển qua ba giai đoạn, trong đó giai đoạn đầu tiên “giai đoạn khoa học” là giai đoạn:

A. Con người hiểu biết xã hội theo quan niệm đó là sự phản ánh của các tác động siêu nhiên, thần thánh

B. Xã hội được hiểu theo các tác động trừu tượng, như bản chất con người, tính ích kỷ,...

C. Xã hội giống như thế giới vật lý hoạt động theo các lực và mẫu bên trong. Ông khẳng định khoa học, chứ không phải bất kỳ hiểu biết nào khác về con người, là con đường dẫn đến hiểu biết xã hội

D. Câu b và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây trẻ sẽ chịu ít sự giám sát hơn?

A. Nhóm bạn cùng tuổi

B. Gia đình

C. Nhà trường

D. Xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Theo đánh giá của các nhà xã hội học, phương tiện nào sau đây ngày càng có tầm quan trọng trong quá trình xã hội hóa:

A. Truyền đạt mặt đối mặt

B. Dạy dỗ chính thức của gia đình, thầy cô

C. Học tập lẫn nhau từ bạn bè

D. Phương tiện truyền thông như tivi, internet

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Theo Rober K. Merton, bất kỳ bộ phận nào trong xã hội đều có nhiều chức năng, trong đó có một số dễ thừa nhận hơn số khác. Ông phân biệt “chức năng ẩn” là:

A. Kết quả được con người trong xã hội nhận biết và có dự định

B. Dấu hiệu tình trạng hay những phần con người không nhận biết rõ ràng

C. Tác động không mong muốn đối với hoạt động xã hội

D. Nhấn mạnh hầu như các bộ phận xã hội đều có ích cho một số người và có hại cho số khác

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập 180 câu trắc nghiệm Xã hội học có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên