Câu hỏi: Trước đây ngân hàng đã chiết khấu 1 thương phiếu mệnh giá 200 triệu. Người bị ký phát là Công ty Đại Á. Tiền chiết khấu và phí là 15 triệu. Nay đến hạn, ngân hàng thu nợ. Hãy hạch toán các bút toán thu nợ gốc và thu tiền chiết khấu và phí?
A. Nợ TK Đại Á: 200 tr Có TK 2211: 185 tr Có TK 3941: 15 tr
B. Nợ TK 2212: 200 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 215 tr
C. Nợ TK 2211: 185 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 200 tr
D. Nợ TK Đại Á: 215 tr Có TK 2211: 200 tr Có TK 702, 717: 15 tr
Câu 1: Ngày 20/02/J Công ty Thái Tuấn trả nợ vay từ tiền gửi,lãi suất 1%/tháng. Biết ngày giải ngân lần 1 20/8/J-1: 150.000.000đ, giải ngân lần 2 20/9/J-1: 350.000.000đ. NH đã dự thu toàn bộ lãi vay. Ngân hàng hạch toán số tiền thu được:
A. Nợ TK 4211: 530.000.000đ
B. Nợ TK 4211: 519.000.000đ
C. Nợ TK 4211: 500.000.000đ
D. Nợ TK 4211: 526.500.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nếu phát hành theo phương thức ngang giá, lãi trả trước, số tiền ngân hàng thu về khi phát hành sẽ:
A. Nhỏ hơn mệnh giá
B. Bằng mệnh giá
C. Chưa rõ ràng
D. Lớn hơn mệnh giá
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công ty A góp 25% vốn điều lệ vào công ty B tuy nhiên trong phiên họp đại hội đồng cổ đông công ty được đại hội tín nhiệm trao 60% quyền biểu quyết và có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp. Khoản đầu tư này công ty A phải ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Tài khoản 221
B. Tài khoản 222
C. Tài khoản 223
D. Tài khoản 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ngân hàng đã chấp thuận cho Công ty Đa Sĩ chiết khấu 1 thương phiếu trị giá 120 triệu đồng với tiền chiết khấu và phí là 8 triệu đồng. Người bị ký phát là Công ty Đại Nam. Hãy hạch toán khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211: 112 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr
B. Nợ TK Đại Nam: 128 tr Có TK 2211: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
C. Nợ TK Đại Nam: 120 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr Có TK 2211: 8 tr
D. Nợ TK 2211: 128 tr Có TK Đa Sĩ: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?
A. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển + chi phí lắp đặt + thuế VAT
B. Tiền hàng + chi phí vận chuyển + thuế VAT
C. Tiền hàng + thuế VAT
D. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Phương trình nào dưới đây đúng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản + Nợ phải trả
B. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn + Tài sản nhận giữ hộ
C. Vốn CSH= Tổng tài sản - hàng tồn kho
D. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận