Câu hỏi: Ngân hàng đã chấp thuận cho Công ty Đa Sĩ chiết khấu 1 thương phiếu trị giá 120 triệu đồng với tiền chiết khấu và phí là 8 triệu đồng. Người bị ký phát là Công ty Đại Nam. Hãy hạch toán khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211: 112 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr
B. Nợ TK Đại Nam: 128 tr Có TK 2211: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
C. Nợ TK Đại Nam: 120 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr Có TK 2211: 8 tr
D. Nợ TK 2211: 128 tr Có TK Đa Sĩ: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
Câu 1: Doanh nghiệp Không được ghi giảm nguồn vốn kinh doanh khi nào?
A. Doanh nghiệp bị điều động vốn cho các doanh nghiệp khác trong nội bộ tổng công ty
B. Doanh nghiệp trả vốn cho nhà nước, trả lại vốn cho các cổ đông hoặc các bên góp vốn liên doanh
C. Xử lý bù lỗ kinh doanh theo quyết định của đại hội đồng cổ đông
D. Phát hành trái phiếu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty A góp 25% vốn điều lệ vào công ty B tuy nhiên trong phiên họp đại hội đồng cổ đông công ty được đại hội tín nhiệm trao 60% quyền biểu quyết và có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp. Khoản đầu tư này công ty A phải ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Tài khoản 221
B. Tài khoản 222
C. Tài khoản 223
D. Tài khoản 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tại công ty chuyên kinh doanh bất động sản, phương pháp tính giá xuất kho nào phù hợp với Công ty?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau xuất trước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?
A. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển + chi phí lắp đặt + thuế VAT
B. Tiền hàng + chi phí vận chuyển + thuế VAT
C. Tiền hàng + thuế VAT
D. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trước đây ngân hàng đã chiết khấu 1 thương phiếu mệnh giá 200 triệu. Người bị ký phát là Công ty Đại Á. Tiền chiết khấu và phí là 15 triệu. Nay đến hạn, ngân hàng thu nợ. Hãy hạch toán các bút toán thu nợ gốc và thu tiền chiết khấu và phí?
A. Nợ TK Đại Á: 200 tr Có TK 2211: 185 tr Có TK 3941: 15 tr
B. Nợ TK 2212: 200 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 215 tr
C. Nợ TK 2211: 185 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 200 tr
D. Nợ TK Đại Á: 215 tr Có TK 2211: 200 tr Có TK 702, 717: 15 tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trên bảng cân đối kế toán TK214 được phản ánh như thế nào?
A. Ở phần nguồn vốn với số âm
B. Ở phần tài sản với số âm
C. Ở phần nguồn vốn với số dương
D. Ở phần tài sản với số dương
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.3K
- 74
- 25
-
32 người đang thi
- 886
- 34
- 25
-
85 người đang thi
- 886
- 40
- 25
-
29 người đang thi
- 549
- 26
- 25
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận