Câu hỏi: Nội dung nào sau đây được phản ánh vào báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Chi phí trả trước
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Chi phí thuê vận chuyển trả hộ bên mua
Câu 1: Công ty A góp 25% vốn điều lệ vào công ty B tuy nhiên trong phiên họp đại hội đồng cổ đông công ty được đại hội tín nhiệm trao 60% quyền biểu quyết và có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp. Khoản đầu tư này công ty A phải ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Tài khoản 221
B. Tài khoản 222
C. Tài khoản 223
D. Tài khoản 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty "Thắng lợi" có tài khoản tại ngân hàng công thương Ba Đình. Công ty này phát hành một séc chuyển khoản 20 tr đồng để trả tiền cho công ty thương mại "Sao vàng", có tài khoản tại ngân hàng Đầu tư Hoàn Kiếm. Công ty thương mại "Sao vàng" làm thủ tục gì để thanh toán và ngân hàng thanh toán như thế nào?
A. Công ty "Sao vàng" nộp séc vào ngân hàng Hoàn Kiếm và viết giấy đề nghị ngân hàng thanh toán. Ngân hàng ghi Nợ tài khoản của công ty "Thắng lợi", ghi Có tài khoản của công ty thương mại "Sao vàng": 20 triệu đồng.
B. Công ty "Sao vàng" nộp séc và bảng kê séc vào ngân hàng Ba Đình. Ngân hàng Ba Đình ghi Nợ tài khoản của công ty"Thắng lợi", ghi Có tài khoản thanh toán bù trừ: 20 triệu đồng.
C. Công ty "Sao vàng" nộp séc và bảng kê séc vào ngân hàng Ba Đình. Ngân hàng Ba Đình ghi Nợ tài khoản của công ty "Sao vàng", ghi Có tài khoản của công ty "Thắng lợi": 20 triệu đồng.
D. Công ty "Sao vàng" nộp séc và bảng kê séc vào ngân hàng Hoàn Kiếm. Ngân hàng Hoàn Kiếm ghi Nợ tài khoản của công ty"Thắng lợi" và ghi Có tài khoản thanh toán bù trừ: 20 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trước đây ngân hàng đã chiết khấu 1 thương phiếu mệnh giá 200 triệu. Người bị ký phát là Công ty Đại Á. Tiền chiết khấu và phí là 15 triệu. Nay đến hạn, ngân hàng thu nợ. Hãy hạch toán các bút toán thu nợ gốc và thu tiền chiết khấu và phí?
A. Nợ TK Đại Á: 200 tr Có TK 2211: 185 tr Có TK 3941: 15 tr
B. Nợ TK 2212: 200 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 215 tr
C. Nợ TK 2211: 185 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 200 tr
D. Nợ TK Đại Á: 215 tr Có TK 2211: 200 tr Có TK 702, 717: 15 tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một khoản vay tiêu dùng thời hạn 1 năm, số tiền 120.000.000đ, NH và KH thỏa thuận sẽ trả gốc và lãi thành kỳ khoản đều hàng tháng từ tài khoản tiền gửi của khách hàng theo lãi suất 1%/tháng. NH thực hiện dự thu hàng tháng. Ngân hàng hạch toán dự thu lãi tháng thứ 2:
A. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.105.381đ
B. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.100.000đ
C. Nợ TK 7020, Có TK 3941: 1.100.000đ
D. Nợ TK 1011, Có TK7020: 1.105.381đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam thì tài sản cố định được phản ánh trong chuẩn mực kế toán số mấy?
A. 3 và 4
B. 1
C. 3, 4 và 5
D. 5 và 6
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tài sản nào sau đây được trình bày ở mục tài sản dài hạn Ở doanh nghiệp dịch vụ vận tải?
A. Xăng dầu chạy ô tô
B. Nhà để xe ô tô
C. Các phụ tùng thay thế của ô tô
D. Tiền gửi ngân hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận