Câu hỏi: Tài sản nào sau đây được trình bày ở mục tài sản dài hạn Ở doanh nghiệp dịch vụ vận tải?
A. Xăng dầu chạy ô tô
B. Nhà để xe ô tô
C. Các phụ tùng thay thế của ô tô
D. Tiền gửi ngân hàng
Câu 1: Ông Nguyễn Văn An giám đốc Công Ty TNHH Thành Long phát hành một séc lĩnh liền mặt trị giá 10.000.000 đồng, người đứng tên trên tờ Séc là Ông Hoàng Văn Thụ, Ông Hoàng Văn Thụ đem séc đến NH để lĩnh tiền mặt (Séc hợp lệ, hợp pháp). Kế toán NH ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 1111:10.000.000 Có TK 4211(Công ty Thành Long): 10.000.000đ
B. Nợ TK 4211 (Công ty Thành Long): 10.000.000đ Có TK 1111: 10.000.000đ
C. Nợ TK 4211 (Công ty Thành Long): 10.000.000đ Có TK 1011: 10.000.000đ
D. Nợ TK 1011 : 10.000.000đ Có TK 4211(Công ty thành Long): 10.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào sau đây Công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ?
A. Công ty con đang được tái cơ cấu
B. Công ty con có đầu tư ngược trở lại công ty mẹ
C. Công ty con không cùng ngành nghề kinh doanh với công ty mẹ
D. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp:
A. Nhà văn phòng làm việc + quyền sử dụng đất
B. Chi phí sản phẩm dở dang
C. Nợ phải thu của khách hàng
D. Tiền gửi ngân hàng cho mục đích thanh toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :+ Nợ TK 156 : 20.000.000/Có TK 331 : 10.000.000+ Nợ TK 112 : 10.000.000/Có TK 341 : 20.000.000Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) Tổng tài sản của Công ty sẽ?
A. Tăng lên 10.000.000
B. Giảm đi 10.000.000
C. Tăng lên 30.000.000
D. Không thay đổi
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Trước đây ngân hàng đã chiết khấu 1 thương phiếu mệnh giá 200 triệu. Người bị ký phát là Công ty Đại Á. Tiền chiết khấu và phí là 15 triệu. Nay đến hạn, ngân hàng thu nợ. Hãy hạch toán các bút toán thu nợ gốc và thu tiền chiết khấu và phí?
A. Nợ TK Đại Á: 200 tr Có TK 2211: 185 tr Có TK 3941: 15 tr
B. Nợ TK 2212: 200 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 215 tr
C. Nợ TK 2211: 185 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 200 tr
D. Nợ TK Đại Á: 215 tr Có TK 2211: 200 tr Có TK 702, 717: 15 tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công ty X do trả nợ tiền hàng trước ngày đến hạn, nên được giảm 3% số tiền phải thanh toán. Số tiền trên được hạch toán:
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu tài chính
C. Giám trị giá hàng mua của lô hàng
D. Thu nhập khác
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.2K
- 74
- 25
-
38 người đang thi
- 855
- 34
- 25
-
93 người đang thi
- 853
- 40
- 25
-
49 người đang thi
- 522
- 25
- 25
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận