Câu hỏi: Một khoản vay tiêu dùng thời hạn 1 năm, số tiền 120.000.000đ, NH và KH thỏa thuận sẽ trả gốc và lãi thành kỳ khoản đều hàng tháng từ tài khoản tiền gửi của khách hàng theo lãi suất 1%/tháng. NH thực hiện dự thu hàng tháng. Ngân hàng hạch toán dự thu lãi tháng thứ 2:
A. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.105.381đ
B. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.100.000đ
C. Nợ TK 7020, Có TK 3941: 1.100.000đ
D. Nợ TK 1011, Có TK7020: 1.105.381đ
Câu 1: Ngày 20/02/J Công ty Thái Tuấn trả nợ vay từ tiền gửi,lãi suất 1%/tháng. Biết ngày giải ngân lần 1 20/8/J-1: 150.000.000đ, giải ngân lần 2 20/9/J-1: 350.000.000đ. NH đã dự thu toàn bộ lãi vay. Ngân hàng hạch toán số tiền thu được:
A. Nợ TK 4211: 530.000.000đ
B. Nợ TK 4211: 519.000.000đ
C. Nợ TK 4211: 500.000.000đ
D. Nợ TK 4211: 526.500.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phương trình nào dưới đây đúng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản + Nợ phải trả
B. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn + Tài sản nhận giữ hộ
C. Vốn CSH= Tổng tài sản - hàng tồn kho
D. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trên bảng cân đối kế toán TK214 được phản ánh như thế nào?
A. Ở phần nguồn vốn với số âm
B. Ở phần tài sản với số âm
C. Ở phần nguồn vốn với số dương
D. Ở phần tài sản với số dương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp?
A. Tiền mặt
B. Hao mòn tài sản cố định
C. Khoản đầu tư liên doanh
D. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tại công ty chuyên kinh doanh bất động sản, phương pháp tính giá xuất kho nào phù hợp với Công ty?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau xuất trước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam thì tài sản cố định được phản ánh trong chuẩn mực kế toán số mấy?
A. 3 và 4
B. 1
C. 3, 4 và 5
D. 5 và 6
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận