Câu hỏi: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?
A. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển + chi phí lắp đặt + thuế VAT
B. Tiền hàng + chi phí vận chuyển + thuế VAT
C. Tiền hàng + thuế VAT
D. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Câu 1: Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam thì tài sản cố định được phản ánh trong chuẩn mực kế toán số mấy?
A. 3 và 4
B. 1
C. 3, 4 và 5
D. 5 và 6
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Công ty Phương Đông được ngân hàng công thương Hoàn Kiếm cấp cho 1 séc bảo chi 38 triệu đồng để trả cho công ty Bảo Giang có tài khoản tại ngân hàng Nông nghiệp Thanh Trì. Tại ngân hàng Nông nghiệp Thanh Trì khi nhận được séc do khách hàng nộp hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK 4271 - Ký quỹ đảm bảo thanh toán: 38.000.000đ Có TK - Bảo Giang: 38.000.000đ
B. Nợ TK - Phương Đông: 38.000.000đ Có TK - Bảo Giang: 38.000.000đ
C. Nợ TK - Bảo Giang; 38.000.000đ Có TK 4271: 38.000.000đ
D. Nợ TK 5012: 38.000.000đ Có TK - Bảo Giang: 38.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trước đây ngân hàng đã chiết khấu 1 thương phiếu mệnh giá 200 triệu. Người bị ký phát là Công ty Đại Á. Tiền chiết khấu và phí là 15 triệu. Nay đến hạn, ngân hàng thu nợ. Hãy hạch toán các bút toán thu nợ gốc và thu tiền chiết khấu và phí?
A. Nợ TK Đại Á: 200 tr Có TK 2211: 185 tr Có TK 3941: 15 tr
B. Nợ TK 2212: 200 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 215 tr
C. Nợ TK 2211: 185 tr Nợ TK 702, 717: 15 tr Có TK Đại Á: 200 tr
D. Nợ TK Đại Á: 215 tr Có TK 2211: 200 tr Có TK 702, 717: 15 tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp:
A. Nhà văn phòng làm việc + quyền sử dụng đất
B. Chi phí sản phẩm dở dang
C. Nợ phải thu của khách hàng
D. Tiền gửi ngân hàng cho mục đích thanh toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một ngân hàng đã chấp thuận chiết khấu thương phiếu cho Công ty Chiến Thắng. Thương phiếu mệnh giá 50 triệu đồng, số tiền chiết khấu (kể cả lệ phí) là 1 triệu đồng. Hãy hạch toán nghiệp vụ trên khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211 49tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr
B. Nợ TK 2212 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr Có TK 3941 (lãi phải thu) 1tr
C. Nợ TK 2211 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr Có TK 3941 1tr
D. Nợ TK 2211 (Chiết khấu trái phiếu) 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 50tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ngân hàng đã chấp thuận cho Công ty Đa Sĩ chiết khấu 1 thương phiếu trị giá 120 triệu đồng với tiền chiết khấu và phí là 8 triệu đồng. Người bị ký phát là Công ty Đại Nam. Hãy hạch toán khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211: 112 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr
B. Nợ TK Đại Nam: 128 tr Có TK 2211: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
C. Nợ TK Đại Nam: 120 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr Có TK 2211: 8 tr
D. Nợ TK 2211: 128 tr Có TK Đa Sĩ: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.3K
- 74
- 25
-
69 người đang thi
- 876
- 34
- 25
-
41 người đang thi
- 872
- 40
- 25
-
78 người đang thi
- 540
- 26
- 25
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận