Câu hỏi: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?
A. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển + chi phí lắp đặt + thuế VAT
B. Tiền hàng + chi phí vận chuyển + thuế VAT
C. Tiền hàng + thuế VAT
D. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Câu 1: Ngày 20/02/J Công ty Thái Tuấn trả nợ vay từ tiền gửi,lãi suất 1%/tháng. Biết ngày giải ngân lần 1 20/8/J-1: 150.000.000đ, giải ngân lần 2 20/9/J-1: 350.000.000đ. NH đã dự thu toàn bộ lãi vay. Ngân hàng hạch toán số tiền thu được:
A. Nợ TK 4211: 530.000.000đ
B. Nợ TK 4211: 519.000.000đ
C. Nợ TK 4211: 500.000.000đ
D. Nợ TK 4211: 526.500.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trên bảng cân đối kế toán TK214 được phản ánh như thế nào?
A. Ở phần nguồn vốn với số âm
B. Ở phần tài sản với số âm
C. Ở phần nguồn vốn với số dương
D. Ở phần tài sản với số dương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tại công ty chuyên kinh doanh bất động sản, phương pháp tính giá xuất kho nào phù hợp với Công ty?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau xuất trước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Tài sản nào sau đây được trình bày ở mục tài sản dài hạn Ở doanh nghiệp dịch vụ vận tải?
A. Xăng dầu chạy ô tô
B. Nhà để xe ô tô
C. Các phụ tùng thay thế của ô tô
D. Tiền gửi ngân hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây là nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính cũng như hoạt động kế toán của doanh nghiệp?
A. Đúng theo giá hiện hành
B. Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích
C. Tính tốc độ và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng
D. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Ngân hàng đã chấp thuận cho Công ty Đa Sĩ chiết khấu 1 thương phiếu trị giá 120 triệu đồng với tiền chiết khấu và phí là 8 triệu đồng. Người bị ký phát là Công ty Đại Nam. Hãy hạch toán khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211: 112 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr
B. Nợ TK Đại Nam: 128 tr Có TK 2211: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
C. Nợ TK Đại Nam: 120 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr Có TK 2211: 8 tr
D. Nợ TK 2211: 128 tr Có TK Đa Sĩ: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.2K
- 74
- 25
-
95 người đang thi
- 855
- 34
- 25
-
13 người đang thi
- 853
- 40
- 25
-
36 người đang thi
- 522
- 25
- 25
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận