Câu hỏi: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?
A. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển + chi phí lắp đặt + thuế VAT
B. Tiền hàng + chi phí vận chuyển + thuế VAT
C. Tiền hàng + thuế VAT
D. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Câu 1: Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :+ Nợ TK 156 : 20.000.000/Có TK 331 : 10.000.000+ Nợ TK 112 : 10.000.000/Có TK 341 : 20.000.000Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) Tổng tài sản của Công ty sẽ?
A. Tăng lên 10.000.000
B. Giảm đi 10.000.000
C. Tăng lên 30.000.000
D. Không thay đổi
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào sau đây Công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ?
A. Công ty con đang được tái cơ cấu
B. Công ty con có đầu tư ngược trở lại công ty mẹ
C. Công ty con không cùng ngành nghề kinh doanh với công ty mẹ
D. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Công ty A góp 25% vốn điều lệ vào công ty B tuy nhiên trong phiên họp đại hội đồng cổ đông công ty được đại hội tín nhiệm trao 60% quyền biểu quyết và có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp. Khoản đầu tư này công ty A phải ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Tài khoản 221
B. Tài khoản 222
C. Tài khoản 223
D. Tài khoản 228
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tài sản nào sau đây được trình bày ở mục tài sản dài hạn Ở doanh nghiệp dịch vụ vận tải?
A. Xăng dầu chạy ô tô
B. Nhà để xe ô tô
C. Các phụ tùng thay thế của ô tô
D. Tiền gửi ngân hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tại công ty chuyên kinh doanh bất động sản, phương pháp tính giá xuất kho nào phù hợp với Công ty?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau xuất trước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Một khoản vay tiêu dùng thời hạn 1 năm, số tiền 120.000.000đ, NH và KH thỏa thuận sẽ trả gốc và lãi thành kỳ khoản đều hàng tháng từ tài khoản tiền gửi của khách hàng theo lãi suất 1%/tháng. NH thực hiện dự thu hàng tháng. Ngân hàng hạch toán dự thu lãi tháng thứ 2:
A. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.105.381đ
B. Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.100.000đ
C. Nợ TK 7020, Có TK 3941: 1.100.000đ
D. Nợ TK 1011, Có TK7020: 1.105.381đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận