Câu hỏi: Trong máy vi tính DMAC8237
A. Nhận các yêu cầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tới thiết bị
B. Gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trả lời HLDA
C. Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA
D. Hỗ trợ CPU thực hiện quá trình vào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có tín hiệu DRQi
Câu 1: Trong việc vào/ra dữ liệu khi thiết bị ngoại vi gửi một dữ liệu cho máy tính dữ liệu này được đưa vào:
A. Thanh ghi trạng thái(1)
B. Thanh ghi dữ liệu(2)
C. Thanh ghi điều khiển(3)
D. Cả (1),(2),(3) đều đúng
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Phương pháp vào/ra dữ liệu có thăm dò
A. Có độ tin cậy cao hơn phương pháp vào ra theo định trình và phương pháp vào/ ra theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
B. Là phương pháp vào ra dữ liệu do thiết bị vào ra chủ động khởi động quá trình vào ra
C. Là phương pháp có tốc độ vào/ra dữ liệu chậm do phải kiểm soát trạng thái làm việc của CPU
D. Phương pháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệu chỉ thực sự được thực hiện sau khi CPU đã thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu thẻ trong 1 khối cache là:
A. 24 bits
B. 27 bits
C. 3 bits
D. 21 bits
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Trong hệ thống máy tính chuẩn RS-232 áp dụng cho truyền tin qua ![]()
A. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp
B. Thiết bị giao diện vào ra song song
C. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp-song song
D. Thiết bị giao diện vào ra song song- nối tiếp
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyên trong thao tác ghi bộ nhớ thì
A. Thời gian ghi bộ nhớ giảm
B. Thời gian ghi bộ nhớ tăng
C. Cần phải sử dụng bit cờ trong khối cache
D. Nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 11
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
- 1.5K
- 55
- 50
-
34 người đang thi
- 1.1K
- 9
- 50
-
57 người đang thi
- 1.6K
- 6
- 50
-
77 người đang thi
- 1.1K
- 5
- 20
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận