Câu hỏi: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập là
A. 567A8123h
B. 56788541h
C. 95415678h
D. 56789541h
Câu 1: Phương vào ra dữ liệu theo ngắt cứng
A. Làm tăng hiệu quả làm việc của CPU
B. Có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác
C. Do CPU chủ động và điều khiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu
D. Được kích hoạt do thiết bị ngoại vi gửi yêu cầu IRQ tới CPU
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thì:
A. Dữ liệu được chuyển trực tiếp từ thiết bị vào/ra vào bộ nhớ dưới sự điều khiển của CPU
B. Dữ liệu được chuyển trực tiếp giữa thiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điều khiển của DMAC
C. Dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
D. Dữ liệu được DMAC đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Hai phương pháp nào sau đây thuộc cùng một nhóm các phương pháp vào/ra dữ liệu:
A. Vào/ra theo định trình và vào/ra theo ngắt cứng
B. Vào/ra có thăm dò và vào/ra theo kiểu DMA
C. Vào/ra theo ngắt cứng và vào/ra theo kiểu DMA
D. Vào/ra theo kiểu DMA và vào/ra theo định trình
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Trong việc vào/ra dữ liệu khi CPU muốn đưa dữ liệu ra thiết bị vào/ra thực chất là:
A. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu
B. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điều khiển
C. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái
D. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điều khiển
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất
B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất
D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 11
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
- 1.4K
- 54
- 50
-
72 người đang thi
- 1.0K
- 9
- 50
-
76 người đang thi
- 1.4K
- 6
- 50
-
43 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 20
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận