Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
A. \(\frac{2}{{\sqrt {14} }}\)
B. \(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
C. \(\frac{4}{{\sqrt {14} }}\)
D. \(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
Câu 1: Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
A. \(V = \pi {R^3}\)
B. \(V = \frac{{\pi {R^3}}}{2}\)
C. \(V = \frac{{5\pi {R^3}}}{{12}}\)
D. \(V = \frac{{2\pi {R^3}}}{5}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 61970d9cad726.jpg)
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\) và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng
A. \(\frac{7}{2}\)
B. \(\frac{9}{2}\)
C. \(\frac{17}{4}\)
D. \(\frac{9}{4}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tìm công thức sai
A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^c {f(x)dx + } } \int\limits_b^c {f(x)dx} .\)
B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = - \int\limits_b^a {f(x)dx} } .\)
C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx = \int\limits_a^b {f(x)dx - } } \int\limits_a^b {g(x)dx} .\)
D. \(\int\limits_a^a {f(x)dx = 0} \)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2; - 1;0} \right),\,B\left( { - 4;3; - 6} \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. I(-1;1;3)
B. I(-1;2;-3)
C. I(3;1;-3)
D. I(-1;1;-3)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tìm nguyên hàm \(I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} \).
A. \(I = {e^{\ln 2x}} + C\)
B. \(I = {e^{\ln x}} + C\)
C. \(I = - {e^{\ln x}} + C\)
D. \(I = \frac{{{e^{\ln x}}}}{x} + C\)
18/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 của Trường THPT Trưng Vương
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 618
- 0
- 40
-
36 người đang thi
- 665
- 13
- 40
-
59 người đang thi
- 573
- 3
- 30
-
83 người đang thi
- 553
- 3
- 30
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận