Câu hỏi: Trong không gian cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\), độ dài đoạn \(AB\) bằng
A. \(\sqrt 6 .\)
B. \(\sqrt 8 .\)
C. \(\sqrt {10} .\)
D. \(\sqrt {12} .\)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) trên \((0; + \infty )\).
A. \(4\cos x + \ln x + C\).
B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\).
C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).
D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong \({y^2} + x = 0\), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:
A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^4}\,dx} \)
B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^2}\,dy}\)
C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^4}\,dy}\)
D. \(V = \pi \int\limits_0^1 { - {y^4}\,dy}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) là
A. tam giác vuông tại \(A\)
B. tam giác cân tại \(A\).
C. tam giác vuông cân tại \(A\).
D. Tam giác đều.
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tính nguyên hàm \(\int {{{\sin }^3}x.\cos x\,dx} \) ta được kết quả là:
A. \( - {\sin ^4}x + C\).
B. \(\dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\).
C. \( - \dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\).
D. \({\sin ^4}x + C\).
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \) .
A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\)
B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\)
C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\)
D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Gọi \(\int {{{2009}^x}\,dx} = F(x) + C\) . Khi đó F(x) là hàm số:
A. \({2009^x}\ln 2009\).
B. \(\dfrac{{{{2009}^x}}}{{\ln 2009}}\).
C. \({2009^x} + 1\).
D. \({2009^x}\).
18/11/2021 2 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 619
- 0
- 40
-
26 người đang thi
- 665
- 13
- 40
-
86 người đang thi
- 573
- 3
- 30
-
75 người đang thi
- 553
- 3
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận