Câu hỏi: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?

A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí 

B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí

C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý

D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:

A. 0,21ml/phút/mmHg 

B. 0,12ml/phút/mmHg

C. 2,1ml/phút/mmHg

D. 21ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Shunt sinh lý là:

A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa 

B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa

C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu

D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính VA biết: tần số thở 16 lần/ phút, Vt = 500mL, VD = 150mL

A. 1,20 lít/ phút 

B. 5,60 lít/ phút

C. 7,85 lít/ phút 

D. 10,40 lít/ phút

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ:  

A. Là đường chức năng

B. Tồn tại tạm thời

C. Xuất hiện ở võ não

D. Chuyển động một chiều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên