Câu hỏi: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

88 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?

A. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện 

B. Là ức chế bảo vệ thần kinh

C. Là ức chế xảy ra ở cấu trúc ngoài vỏ não

D. Là phản xạ tìm hiểu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ: 

A. Bẩm sinh

B. Cá thể

C. Tạm thời

D. Không di truyền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK):

A. PXCĐK tự nhiên: dễ thành lập, bền vững, thường tồn tại suốt đời và có tính chất loài

B. PXCĐK cảm thụ ngoài: kích thích có điều kiện tác động lên bộ phận cảm thụ ngoài

C. PXCĐK do tác nhân thời gian: thời gian là kích thích có điều kiện

D. PXCĐK do tác nhân dược lý: tác dụng thuốc là kích thích có điều kiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sự trao đổi khí tại phổi:

A. Là khuếch tán khí hoàn toàn thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao theo khuynh áp

B. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với diện tích tiếp xúc trao đổi

C. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với chiều dày màng trao đổi

D. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Áp suất trong đường dẫn khí:

A. Luôn bằng áp suất khí quyển

B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào

C. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào

D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên