Câu hỏi: Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:

107 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Được thành lập trong đời sống , sau quá trình luyện tập

B. Cung phản xạ cố định 

C. Trung tâm ở vỏ não

D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?

A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện

B. Là một loại ức chế chỉ có ở người

C. Có tính chất bẫm sinh

D. Là ức chế làm chậm phản xạ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:

A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa

B. Bao gồm khoảng chết giải phẩu và lượng máu có sẵn tại phổi

C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch

D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shutn sinh lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:

A. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp 

B. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp

C. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao

D. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:  

A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh

B. Hình thành đường liên lạc tạm thời

C. Thay đổi chức năng của vỏ não  

D. Tiến hoá từ loài vượn thành người 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

A. 4ml/phút/mmHg

B. 40ml/phút/mmHg 

C. 400ml/phút/mmHg

D. 4000ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:

A. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 tăng 

B. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 giảm

C. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 tăng

D. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên