Câu hỏi: Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:

112 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Được thành lập trong đời sống , sau quá trình luyện tập

B. Cung phản xạ cố định 

C. Trung tâm ở vỏ não

D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:

A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa

B. Bao gồm khoảng chết giải phẩu và lượng máu có sẵn tại phổi

C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch

D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shutn sinh lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động:

A. 21ml/phút/mmHg 

B. 17ml/phút/mmHg

C. 65ml/phút/mmHg 

D. 56ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:

A. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 tăng 

B. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 giảm

C. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 tăng

D. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp suất trong đường dẫn khí:

A. Luôn bằng áp suất khí quyển

B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào

C. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào

D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Màng hô hấp có mấy lớp:

A. 5 lớp 

B. 6 lớp

C. 7 lớp

D. 8 lớp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên