Câu hỏi: Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện?  

114 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. DNA

B. ATP

C. RNA

D. Men ribonuclease

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

A. 4ml/phút/mmHg

B. 40ml/phút/mmHg 

C. 400ml/phút/mmHg

D. 4000ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch:

A. 12ml/phút/mmHg

B. 400ml/phút/mmHg

C. 21ml/phút/mmHg

D. 17ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?

A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí 

B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí

C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý

D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Shunt sinh lý là:

A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa 

B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa

C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu

D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:  

A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh

B. Hình thành đường liên lạc tạm thời

C. Thay đổi chức năng của vỏ não  

D. Tiến hoá từ loài vượn thành người 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:

A. 0,21ml/phút/mmHg 

B. 0,12ml/phút/mmHg

C. 2,1ml/phút/mmHg

D. 21ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên