Câu hỏi: Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây?

156 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Chất xám tủy sống và vỏ não

B. Vùng dưới đồi và và vỏ não

C. Hành não và vỏ não 

D. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?  

A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây

B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây

C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh

D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?

A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện

B. Là một loại ức chế chỉ có ở người

C. Có tính chất bẫm sinh

D. Là ức chế làm chậm phản xạ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính di truyền

B. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não

C. Phụ thuộc tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm

D. Cung phản xạ cố định  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch:

A. 12ml/phút/mmHg

B. 400ml/phút/mmHg

C. 21ml/phút/mmHg

D. 17ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính VA biết: tần số thở 16 lần/ phút, Vt = 500mL, VD = 150mL

A. 1,20 lít/ phút 

B. 5,60 lít/ phút

C. 7,85 lít/ phút 

D. 10,40 lít/ phút

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sự trao đổi khí tại phổi:

A. Là khuếch tán khí hoàn toàn thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao theo khuynh áp

B. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với diện tích tiếp xúc trao đổi

C. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với chiều dày màng trao đổi

D. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên