Câu hỏi: Hệ số khuếch tán của O2 và CO có quan hệ với nhau thế nào?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. DLCO = 1,23DLO2

B. DLCO = 1,32DLO2

C. DLO2 = 1,23DLCO

D. DLO2 = 1,32DLCP

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai trong những câu dưới:

A. PO2 trong phế nang > PO2 trong mao mạch

B. PO2 trong mao mạch > PO2 trong mô

C. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ lấy CO2 từ mô

D. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ nhả O2 từ mô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:

A. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 tăng 

B. Phân áp O2 tăng và phân áp khí CO2 giảm

C. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 tăng

D. Phân áp O2 giảm và phân áp khí CO2 giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh?

A. ức chế vượt ngưỡng

B. ức chế chậm phản xạ

C. ức chế ngoài  

D. ức chế phân biệt  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O2 giảm và CO2 tăng do:

A. Khí mới hít vào bị hòa lẫn bởi khí cặn

B. Khí hít vào được làm ẩm bởi hơi nước 

C. Cả a và b đúng 

D. Cả a và b sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:

A. Chênh lệch phân áp O2, CO2

B. Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp

C. Diện tích màng hô hấp

D. Độ dày của màng hô hấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên