Câu hỏi: Trong các quy chế quản lý ngoại hối, việc sử dụng ngoại tệ tiền mặt của người cư trú và không cư trú là cá nhân có gì giống và khác nhau?

65 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Người cư trú và người không cư trú cá nhân phải chịu sự quản lý về ngoại hối của nhà nước như nhau trong mọi trường hợp

B. Giống nhau: cá nhân có ngoại tệ tiền mặt được quyền cất giữ, mang theo, cho, tặng, thừa kế, mua hàng ở cửa hàng miễn thuế, gửi vào tài khoản tiền gửi, ngoại tệ hoặc bán cho các TCTD được phép hoạt động ngoại hối…

C. Khác nhau: người cư trú là các nhân có ngoại tệ tiền mặt được gửi tiết kiệm ngoại tệ tại TCTD được phép hoạt động ngoại hối, được rút gốc và lãi bằng ngoại tệ còn người không cư trú chỉ được gửi vào TKTG ngoại tệ tại TCTD được phép

D. Gồm B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung kiểm soát nội bộ của NHTW gồm những gì?

A. Kiểm soát hoạt động kế toán, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

B. Gồm A, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

C. Kiểm soát hoạt động kế toán, kiểm soát hoạt động kho quỹ

D. Kiểm soát soát hoạt động kế toán, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản, kiểm soát hoạt động kho quỹ tại các đơn vị trực thuộc NHTW

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời gian cấp tín dụng bao gồm:

A. Thời gian trả nợ và thời gian cho vay

B. Thời gian ân hạn (nếu có) và thời gian thu nợ

C. Thời gian giải ngân và thời gian ân hạn

D. Thời gian giải ngân và thời gian thu nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các NH quốc tế phân nợ thành những loại nào?

A. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, nợ khó đòi

B. Đủ tiêu chuẩn, bị mất, dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn, nợ khó đòi không thể thu hồi

C. Dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn và bị mất

D. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, đang xem xét coi như bị mất, bị mất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thời gian ân hạn là?

A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng

C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giám sát khả năng sinh lời gồm mấy chỉ tiêu?

A. 7 chỉ tiêu

B. 8 chỉ tiêu

C. 9 chỉ tiêu

D. 10 chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì?

A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn

B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD (các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn...) được tính theo mức độ rủi ro (hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro) và các cam kết ngoại bảng (bảo lãnh, xác nhận tín dụng...) được tính theo mức độ rủi ro

C. Tổng khoản nợ xấu

D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên