Câu hỏi: Nội dung kiểm soát nội bộ của NHTW gồm những gì?

96 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Kiểm soát hoạt động kế toán, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

B. Gồm A, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

C. Kiểm soát hoạt động kế toán, kiểm soát hoạt động kho quỹ

D. Kiểm soát soát hoạt động kế toán, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản, kiểm soát hoạt động kho quỹ tại các đơn vị trực thuộc NHTW

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phân loại kiểm soát nội bộ theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh gồm những loại nào?

A. Kiểm soát in ấn, phát hành, tiêu hủy tiền, kiểm soát cấp tín dụng, kế toán, tài chính

B. Kiểm soát dự trữ ngoại hối, kinh doanh ngoại hối, các nghiệp vụ NH

C. Gồm A, B

D. Gồm A và các dịch vụ NH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Kiểm soát nội bộ phân theo những phương thức bao gồm những loại nào?

A. Kiểm soát thường xuyên và định kỳ

B. Kiểm soát tại chỗ và kiểm soát từ xa

C. Kiểm soát bất thường và thường xuyên

D. Kiểm soát toàn diện và kiểm soát từng khâu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong các quy chế quản lý ngoại hối, việc sử dụng ngoại tệ tiền mặt của người cư trú và không cư trú là cá nhân có gì giống và khác nhau?

A. Người cư trú và người không cư trú cá nhân phải chịu sự quản lý về ngoại hối của nhà nước như nhau trong mọi trường hợp

B. Giống nhau: cá nhân có ngoại tệ tiền mặt được quyền cất giữ, mang theo, cho, tặng, thừa kế, mua hàng ở cửa hàng miễn thuế, gửi vào tài khoản tiền gửi, ngoại tệ hoặc bán cho các TCTD được phép hoạt động ngoại hối…

C. Khác nhau: người cư trú là các nhân có ngoại tệ tiền mặt được gửi tiết kiệm ngoại tệ tại TCTD được phép hoạt động ngoại hối, được rút gốc và lãi bằng ngoại tệ còn người không cư trú chỉ được gửi vào TKTG ngoại tệ tại TCTD được phép

D. Gồm B và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thời gian ân hạn là?

A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng

C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thời gian thu nợ được xác định căn cứ vào:

A. Thời gian chu kỳ sản xuất kinh doanh

B. Thời gian thu hồi vốn

C. Khả năng trả nợ của khách hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thời gian cấp tín dụng là:

A. Khoảng thời gian từ khi làm hồ sơ xin vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

B. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

C. Khoảng thời gian từ khi nhận khoản nợ vay đầu tiên cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

D. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên