Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
19 Lần thi
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về của nghiệp vụ huy động vốn của NHTM?
A. Nghiệp vụ huy động của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập.
B. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.
C. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng.
D. Cả B và C.
Câu 2: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy định?
A. Do từng NHTM quy định
B. Do NHTW quy định
C. Do các NHTM cùng xây dựng
D. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
Câu 3: Lãi suất huy động vốn của các NHTM do ai quyết định?
A. Do từng NHTM quy định
B. Do NHTW quyết định
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định
D. Do các NHTM cùng quyết định
Câu 4: Số tiền NHTM để lại nhằm thực hiện việc thanh toán, chi trả do ai quy định?
A. Do từng NHTM quy định
B. Do NHTW quy định
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt
D. Do các NHTM cùng xây dựng
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các động sản; giấy tờ có giá.
B. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản.
C. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là động sản, bất động sản; bảo lãnh của bên thứ 3.
D. Chỉ có A và B.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp
B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn
C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện
D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
B. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có cả các chi phí khác.
Câu 8: Có các niêm yết như sau:
A. 470.270.000 VND
B. 470.207.000 VND
C. 471.326.164 VND
D. 471.632.164 VND
Câu 9: Có các niêm yết như sau:
A. 580.842.372 VND
B. 580.824.372 VND
C. 580.208.372 VND
D. 580.802.372 VND
Câu 10: Có các niêm yết như sau:
A. 1.887.600.000 VND
B. 1.887.060.000 VND
C. 1.887.006.000 VND
D. 1.887.000.600 VND
Câu 12: Có các niêm yết như sau
A. 49.620,892 AUD
B. 49.206,892 AUD
C. 49.227,892 AUD
D. 49.722,892 AUD
Câu 13: Có các niêm yết như sau
A. 160.406,36 AUD
B. 160.292,36 AUD
C. 160.406,23 AUD
D. 160.229,23 AUD
Câu 14: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:
A. (1,6835×8,4955)/(1,6825×8,4975)
B. (1,6825×8,4955)/(1,6835×8,4975)
C. (1,6835×8,4975)/(1,6825×8,4955)
D. (1,6825×1,6835)/(8,4955×8,4975)
Câu 15: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:
A. (1,6825:0,6670)/(1,6835:0,6665)
B. (1,6825:1,6835)/(0,6665:0,6670)
C. (1,6825:0,6665)/(1,6835:0,6670)
D. (1,6835:1,6825)/(0,6665:0,6670)
Câu 16: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:
A. (131,12:8,4975)/(131,22:8,4955)
B. (131,12:8,4955)/131,22:8,4975)
C. (131,22:131,12)/(8,4975:8,4955)
D. (131,12:131,22)/(8,4955:8,4975)
Câu 17: Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
A. 1,6134/1,6173
B. 1,6136/1,6176
C. 1,6146/1,6174
D. 1,6133/1,6172
Câu 18: Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
A. 147/118
B. 146/118
C. 145/117
D. 144/116
Câu 19: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:
A. (1,7083×137,80)/(1,7079×137,74)
B. (1,7079×137,74)/(1,7083×137,80)
C. (1,7079×137,80)/(1,7083×137,74)
D. (1,7083×137,74)/(1,7079×137,80)
Câu 20: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:
A. (137,74:1,5294)/(137,80:1,5288)
B. (137,74:1,5288)/(137,80:1,5294)
C. (137,80:1,5294)/(137,74:1,5288)
D. (1,5294:137,74)/(1,5288:137,80)
Câu 23: Ngày 28 tháng 9 năm 2005 một công ty gửi đến ngân hàng thương mại M hồ sơ xin vay vốn để thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh trong quí 4/2005. sau khi xem xét, ngân hàng và công ty thống nhất tình hình như sau:
A. 4.200 triệu
B. 4.100 triệu
C. 4.300 triệu
D. 4.400 triệu
Câu 24: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
A. 204,54 triệu
B. 206,54 triệu
C. 207,54 triệu
D. 205,54 triệu
Câu 25: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
A. 15,495 triệu
B. 16,495 triệu
C. 17,495 triệu
D. 18,495 triệu
Câu 26: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
A. 15/2/2006
B. 15/3/2006
C. 15/4/2006
D. 15/5/2006
Câu 27: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 21 tháng
D. 23 tháng
Câu 28: Một doanh nghiệp lập dự toán vay vốn ngân hàng và dự toán được cấp trên duyệt là 10.000 triệu đồng để mở rộng sản xuất; hiệu quả kinh tế hàng năm dự kiến thu được từ dự án là 300 triệu đồng. Trong số đó dành 85% để trả nợ ngân hàng. Biết rằng tỷ lệ khấu hao TSCĐ 15% năm; nguồn trả nợ khác 50 triệu đồng/năm; thời gian thi công 6 tháng; thời gian cho vay 5 năm; tiền vay phát ra từ ngày đầu thi công.
A. 4.225 triệu
B. 4.224 triệu
C. 4.223 triệu
D. 4.222 triệu
Câu 29: Công ty X gửi hồ sơ đến ngân hàng A xin vay vốn cố định để mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng 3/2005. Sau khi thẩm định dự án đầu tư, ngân hàng và công ty đã thống nhất các số liệu sau:
A. 2 năm 6 tháng 10 ngày
B. 2 năm 5 tháng 11 ngày
C. 2 năm 8 tháng 11 ngày
D. 2 năm 7 tháng 10 ngày
Câu 30: Công ty X gửi hồ sơ đến ngân hàng A xin vay vốn cố định để mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng 3/2005. Sau khi thẩm định dự án đầu tư, ngân hàng và công ty đã thống nhất các số liệu sau:
A. 1723,5 triệu
B. 1724,5 triệu
C. 1721,5 triệu
D. 1722,5 triệu
Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án Xem thêm...
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận