Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 1

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 260 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về của nghiệp vụ huy động vốn của NHTM?

A. Nghiệp vụ huy động của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập.

B. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.

C. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng.

D. Cả B và C.

Câu 2: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy định?

A. Do từng NHTM quy định

B. Do NHTW quy định

C. Do các NHTM cùng xây dựng

D. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt

Câu 3: Lãi suất huy động vốn của các NHTM do ai quyết định?

A. Do từng NHTM quy định

B. Do NHTW quyết định

C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định

D. Do các NHTM cùng quyết định

Câu 4: Số tiền NHTM để lại nhằm thực hiện việc thanh toán, chi trả do ai quy định?

A. Do từng NHTM quy định

B. Do NHTW quy định

C. Do NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt

D. Do các NHTM cùng xây dựng

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các động sản; giấy tờ có giá.

B. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản.

C. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là động sản, bất động sản; bảo lãnh của bên thứ 3.

D. Chỉ có A và B.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp

B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn

C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện

D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.

B. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có cả các chi phí khác.

Câu 8: Có các niêm yết nh­ư sau:

A. 470.270.000 VND

B. 470.207.000 VND

C. 471.326.164 VND

D. 471.632.164 VND

Câu 9: Có các niêm yết nh­ư sau:

A. 580.842.372 VND

B. 580.824.372 VND

C. 580.208.372 VND

D. 580.802.372 VND

Câu 10: Có các niêm yết nh­ư sau:

A. 1.887.600.000 VND

B. 1.887.060.000 VND

C. 1.887.006.000 VND

D. 1.887.000.600 VND

Câu 11: Có các niêm yết như sau

A. 98.482,07 AUD

B. 98.429,07 AUD

C. 98.492,07 AUD

D. 98.248,07 AUD

Câu 12: Có các niêm yết như sau

A. 49.620,892 AUD

B. 49.206,892 AUD

C. 49.227,892 AUD

D. 49.722,892 AUD

Câu 13: Có các niêm yết như sau

A. 160.406,36 AUD

B. 160.292,36 AUD

C. 160.406,23 AUD

D. 160.229,23 AUD

Câu 14: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

A. (1,6835×8,4955)/(1,6825×8,4975)

B. (1,6825×8,4955)/(1,6835×8,4975)

C. (1,6835×8,4975)/(1,6825×8,4955)

D. (1,6825×1,6835)/(8,4955×8,4975)

Câu 15: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

A. (1,6825:0,6670)/(1,6835:0,6665)

B. (1,6825:1,6835)/(0,6665:0,6670)

C. (1,6825:0,6665)/(1,6835:0,6670)

D. (1,6835:1,6825)/(0,6665:0,6670)

Câu 16: Tại một thị trường có niêm yết tỷ giá như sau:

A. (131,12:8,4975)/(131,22:8,4955)

B. (131,12:8,4955)/131,22:8,4975)

C. (131,22:131,12)/(8,4975:8,4955)

D. (131,12:131,22)/(8,4955:8,4975)

Câu 17: Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền GBP/USD = 1,6280/90

A. 1,6134/1,6173

B. 1,6136/1,6176

C. 1,6146/1,6174

D. 1,6133/1,6172

Câu 19: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:

A. (1,7083×137,80)/(1,7079×137,74)

B. (1,7079×137,74)/(1,7083×137,80)

C. (1,7079×137,80)/(1,7083×137,74)

D. (1,7083×137,74)/(1,7079×137,80)

Câu 20: Ngân hàng thương mại X kinh doanh ngoại tệ niêm yết tỷ giá sau:

A. (137,74:1,5294)/(137,80:1,5288)

B. (137,74:1,5288)/(137,80:1,5294)

C. (137,80:1,5294)/(137,74:1,5288)

D. (1,5294:137,74)/(1,5288:137,80)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên