Câu hỏi: NHTW giám sát, thanh tra, đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD thông qua các chỉ tiêu nào?

138 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Tỷ lệ cổ tức, lãi suất huy động tiền gửi bình quân, tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, giới hạn cho vay và bảo lãnh, khả năng chi trả

B. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, giới hạn tín dụng đối với KH, tỷ lệ về khả năng chi trả, tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn, giới hạn góp vốn, mua cổ phần

C. Khả năng thanh toán, tổng mức vốn huy động, tổng tài sản nợ

D. Tổng tài sản sinh lời, tỷ lệ nợ xấu, khả năng quản lý, điều hành, hiệu quả kinh doanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phân loại kiểm soát nội bộ theo mức kiểm soát có những loại nào?

A. Kiểm soát toàn diện, kiểm soát 1 số nội dung hoạt động, 1 số đơn vị

B. Kiểm soát toàn diện và 1 số đơn vị

C. Kiểm soát từng nội dung hoạt động theo định kỳ và kiểm soát cục bộ

D. Kiểm soát tất cả các đơn vị và từng nội dung hoạt động thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khả năng quản lý của NH được thanh tra, giám sát thể hiện những nội dung nào?

A. Quản lý nguồn nhân lực cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

B. Tình trạng vi phạm các quy định, pháp luật, kết quả hoạt động quản lý xếp loại quản lý của TCTD

C. Gồm B, quản lý nguồn nhân lực, cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

D. Gồm A và xếp loại quản lý TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phân loại kiểm soát nội bộ theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh gồm những loại nào?

A. Kiểm soát in ấn, phát hành, tiêu hủy tiền, kiểm soát cấp tín dụng, kế toán, tài chính

B. Kiểm soát dự trữ ngoại hối, kinh doanh ngoại hối, các nghiệp vụ NH

C. Gồm A, B

D. Gồm A và các dịch vụ NH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì?

A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn

B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD (các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn...) được tính theo mức độ rủi ro (hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro) và các cam kết ngoại bảng (bảo lãnh, xác nhận tín dụng...) được tính theo mức độ rủi ro

C. Tổng khoản nợ xấu

D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tín dụng trung hạn có thời gian vay:

A. Dưới 12 tháng

B. Từ 12 tháng đến 24 tháng

C. Trên 12 tháng

D. Từ 12 tháng đến 60 tháng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thời gian ân hạn là?

A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng

C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên