Câu hỏi: Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì?

112 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn

B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD (các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn...) được tính theo mức độ rủi ro (hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro) và các cam kết ngoại bảng (bảo lãnh, xác nhận tín dụng...) được tính theo mức độ rủi ro

C. Tổng khoản nợ xấu

D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khả năng quản lý của NH được thanh tra, giám sát thể hiện những nội dung nào?

A. Quản lý nguồn nhân lực cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

B. Tình trạng vi phạm các quy định, pháp luật, kết quả hoạt động quản lý xếp loại quản lý của TCTD

C. Gồm B, quản lý nguồn nhân lực, cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

D. Gồm A và xếp loại quản lý TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mục đích kiểm soát nội bộ của NHTW là gì?

A. Bảo đảm mọi chủ trương chính sách của nhà nước, cơ chế nghiệp vụ của NHTW, được triển khai 1 cách đầy đủ, an toàn, hiệu quả tại đơn vị

B. Phát hiện, ngăn ngừa những hiện tượng vi phạm pháp luật, không tôn trọng quy trình nghiệp vụ, có khả năng dẫn đến tham ô lợi dụng, mất mát tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp ở từng đơn vị NHTW, A

C. Các nhận tính chính xác, trung thực của các báo cáo tài chính, kết quả quyết toán các công trình xây dựng cơ bản và các dự án khác

D. Gồm B, xác nhận tính chính xác, trung thực của các báo cáo tài chính, kết quả quyết toán các công trình xây dựng cơ bản và dự án khác, bảo đảm mọi chủ trương chính sách của nhà nước, cơ chế chính sách của NHTW, được triển khai đày đủ, an toàn, hiệu quả tại đơn vị và kiến nghị, bổ sung, sửa đổi, ban hành mới cơ chế chính sách, quy trình nghiệp vụ NHTW nhằm tăng cường an toàn tài sản, tăng cường vai trò NHTW

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Giám sát khả năng sinh lời gồm mấy chỉ tiêu?

A. 7 chỉ tiêu

B. 8 chỉ tiêu

C. 9 chỉ tiêu

D. 10 chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thời gian cấp tín dụng là:

A. Khoảng thời gian từ khi làm hồ sơ xin vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

B. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

C. Khoảng thời gian từ khi nhận khoản nợ vay đầu tiên cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

D. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian ân hạn là?

A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng

C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điều kiện cấp tín dụng là:

A. Điều kiện về pháp lý, mục đích sử dụng vốn, năng lực tài chính, năng lực sản xuất kinh doanh, tính khả thi của phương án (dự án) và các biện pháp đảm bảo

B. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn, có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn

C. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên