Câu hỏi: Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào?

114 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau

B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đến tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành, kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý, các giấy tờ có giá khác

C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành

D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: TCTD có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong trường hợp nào?

A. có nguy cơ mất khả năng chi trả

B. nợ không có khả năng thu hồi có nguy cơ mất khả năng thanh toán

C. khi có sỗ lỗ lũy kế lớn hơn 50% tổng số vốn điều lệ thực có và các quỹ của TCTD

D. gồm A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khả năng quản lý của NH được thanh tra, giám sát thể hiện những nội dung nào?

A. Quản lý nguồn nhân lực cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

B. Tình trạng vi phạm các quy định, pháp luật, kết quả hoạt động quản lý xếp loại quản lý của TCTD

C. Gồm B, quản lý nguồn nhân lực, cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

D. Gồm A và xếp loại quản lý TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tín dụng trung hạn có thời gian vay:

A. Dưới 12 tháng

B. Từ 12 tháng đến 24 tháng

C. Trên 12 tháng

D. Từ 12 tháng đến 60 tháng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thời gian cấp tín dụng bao gồm:

A. Thời gian trả nợ và thời gian cho vay

B. Thời gian ân hạn (nếu có) và thời gian thu nợ

C. Thời gian giải ngân và thời gian ân hạn

D. Thời gian giải ngân và thời gian thu nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thời gian cấp tín dụng là:

A. Khoảng thời gian từ khi làm hồ sơ xin vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

B. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

C. Khoảng thời gian từ khi nhận khoản nợ vay đầu tiên cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

D. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các NH quốc tế phân nợ thành những loại nào?

A. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, nợ khó đòi

B. Đủ tiêu chuẩn, bị mất, dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn, nợ khó đòi không thể thu hồi

C. Dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn và bị mất

D. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, đang xem xét coi như bị mất, bị mất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên