Câu hỏi: Việc hạn chế sử dụng ngoại hối trong quy chế quản lý ngoại hối hiện nay như thế nào?

96 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Trên lãnh thổ VN, mọi giao dịch, thanh toán, niêm yết, quảng cáo, không được thực hiện bằng ngoại hối (từ 1 số trường hợp cho phép)

B. Chỉ giao dịch bằng ngoại hối với TCTD hoặc tổ chức khác được phép cung ứng dịch vụ ngoại hối

C. Người cư trú, người không cư trú là người nước ngoài được nhận lương và phụ cấp lương bằng ngoại tệ

D. Gồm A, chỉ giao dịch ngoại hối với TCTD hoặc tổ chức khác được phép hoạt động ngoại hối, người cư trú, không cư trú làngườinước ngoài được nhận lương và phụ cấp bằng ngoại tệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các quy chế quản lý ngoại hối, việc sử dụng ngoại tệ tiền mặt của người cư trú và không cư trú là cá nhân có gì giống và khác nhau?

A. Người cư trú và người không cư trú cá nhân phải chịu sự quản lý về ngoại hối của nhà nước như nhau trong mọi trường hợp

B. Giống nhau: cá nhân có ngoại tệ tiền mặt được quyền cất giữ, mang theo, cho, tặng, thừa kế, mua hàng ở cửa hàng miễn thuế, gửi vào tài khoản tiền gửi, ngoại tệ hoặc bán cho các TCTD được phép hoạt động ngoại hối…

C. Khác nhau: người cư trú là các nhân có ngoại tệ tiền mặt được gửi tiết kiệm ngoại tệ tại TCTD được phép hoạt động ngoại hối, được rút gốc và lãi bằng ngoại tệ còn người không cư trú chỉ được gửi vào TKTG ngoại tệ tại TCTD được phép

D. Gồm B và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thời gian ân hạn là?

A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng

C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào?

A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau

B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đến tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành, kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý, các giấy tờ có giá khác

C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành

D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì?

A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn

B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD (các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn...) được tính theo mức độ rủi ro (hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro) và các cam kết ngoại bảng (bảo lãnh, xác nhận tín dụng...) được tính theo mức độ rủi ro

C. Tổng khoản nợ xấu

D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thời gian cấp tín dụng là:

A. Khoảng thời gian từ khi làm hồ sơ xin vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

B. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi kết thúc hợp đồng vay

C. Khoảng thời gian từ khi nhận khoản nợ vay đầu tiên cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

D. Khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng vay cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: TCTD có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong trường hợp nào?

A. có nguy cơ mất khả năng chi trả

B. nợ không có khả năng thu hồi có nguy cơ mất khả năng thanh toán

C. khi có sỗ lỗ lũy kế lớn hơn 50% tổng số vốn điều lệ thực có và các quỹ của TCTD

D. gồm A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên