Câu hỏi: Giám sát khả năng sinh lời gồm mấy chỉ tiêu?
A. 7 chỉ tiêu
B. 8 chỉ tiêu
C. 9 chỉ tiêu
D. 10 chỉ tiêu
Câu 1: Các NH quốc tế phân nợ thành những loại nào?
A. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, nợ khó đòi
B. Đủ tiêu chuẩn, bị mất, dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn, nợ khó đòi không thể thu hồi
C. Dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn và bị mất
D. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, đang xem xét coi như bị mất, bị mất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào?
A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau
B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đến tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành, kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý, các giấy tờ có giá khác
C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành
D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thế nào là kiểm soát nội bộ?
A. Là việc kiểm tra mang tính thường xuyên hệ thống, toàn bộ quy trình hoạt động của 1 tổ chức nhằm đảm bảo mọi hoạt động của tổ chức đúng pháp luật, đồng bộ
B. Là việc kiểm tra bất thường, cục bộ trong hoạt động của tổ chức
C. Là việc kiểm tra định kỳ các NHTM
D. Là việc kiểm tra thường xuyên TCTD
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Điều kiện về mục đích sử dụng vốn khi xét duyệt cho vay:
A. Sử dụng vốn vay hợp lý
B. Sử dụng vốn vay hợp pháp
C. Sử dụng vốn vay có hiệu quả
D. Cả A, B, C đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Thời gian thu nợ là:
A. Khoảng thời gian từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ và lãi cho ngân hàng
B. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ
C. Khoảng thời gian khách hàng phải trả nợ gốc cho ngân hàng
D. Cả A, B, C đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Việt Nam hiện nạy, lãi suất nợ quá hạn như thế nào?
A. Không vượt quá 100% lãi suất cho vay áp dụng
B. Không vượt quá 110% lãi suất cho vay áp dụng
C. Không vượt quá 150% lãi suất cho vay áp dụng
D. Không vượt quá 120% lãi suất cho vay áp dụng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 358
- 19
- 30
-
43 người đang thi
- 488
- 13
- 30
-
79 người đang thi
- 511
- 7
- 30
-
54 người đang thi
- 255
- 6
- 30
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận