Câu hỏi: Thanh tra tại chỗ được thực hiện qua những bước nào?
A. Chuẩn bị, thực hiện thanh tra, kết thúc
B. Đảm báo đối với kết quả thanh tra, xử lý
C. Chuẩn bị thực hiện thanh tra, kết thúc thanh tra, đảm bảo đối với kết quả thanh tra, xử lý
D. Chuẩn bị, thực hiện thanh tra, xử lý kết quả thanh tra
Câu 1: Thời gian thu nợ là:
A. Khoảng thời gian từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ và lãi cho ngân hàng
B. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ
C. Khoảng thời gian khách hàng phải trả nợ gốc cho ngân hàng
D. Cả A, B, C đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào?
A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau
B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đến tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành, kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý, các giấy tờ có giá khác
C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành
D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tín dụng trung hạn có thời gian vay:
A. Dưới 12 tháng
B. Từ 12 tháng đến 24 tháng
C. Trên 12 tháng
D. Từ 12 tháng đến 60 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: NHTW giám sát, thanh tra, đảm bảo an toàn trong hoạt động của TCTD thông qua các chỉ tiêu nào?
A. Tỷ lệ cổ tức, lãi suất huy động tiền gửi bình quân, tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, giới hạn cho vay và bảo lãnh, khả năng chi trả
B. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, giới hạn tín dụng đối với KH, tỷ lệ về khả năng chi trả, tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn, giới hạn góp vốn, mua cổ phần
C. Khả năng thanh toán, tổng mức vốn huy động, tổng tài sản nợ
D. Tổng tài sản sinh lời, tỷ lệ nợ xấu, khả năng quản lý, điều hành, hiệu quả kinh doanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các quy chế quản lý ngoại hối, việc sử dụng ngoại tệ tiền mặt của người cư trú và không cư trú là cá nhân có gì giống và khác nhau?
A. Người cư trú và người không cư trú cá nhân phải chịu sự quản lý về ngoại hối của nhà nước như nhau trong mọi trường hợp
B. Giống nhau: cá nhân có ngoại tệ tiền mặt được quyền cất giữ, mang theo, cho, tặng, thừa kế, mua hàng ở cửa hàng miễn thuế, gửi vào tài khoản tiền gửi, ngoại tệ hoặc bán cho các TCTD được phép hoạt động ngoại hối…
C. Khác nhau: người cư trú là các nhân có ngoại tệ tiền mặt được gửi tiết kiệm ngoại tệ tại TCTD được phép hoạt động ngoại hối, được rút gốc và lãi bằng ngoại tệ còn người không cư trú chỉ được gửi vào TKTG ngoại tệ tại TCTD được phép
D. Gồm B và C
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì?
A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn
B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD (các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn...) được tính theo mức độ rủi ro (hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro) và các cam kết ngoại bảng (bảo lãnh, xác nhận tín dụng...) được tính theo mức độ rủi ro
C. Tổng khoản nợ xấu
D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 395
- 19
- 30
-
18 người đang thi
- 523
- 13
- 30
-
71 người đang thi
- 600
- 7
- 30
-
32 người đang thi
- 289
- 6
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận