Câu hỏi: Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh của NHTW bao gồm những nội dung nào?

91 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh

B. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh 

C. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Phê duyệt hợp đồng vay

D. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh, cấp thư bảo lanhc và ý kiến pháp lí

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì trong thanh toán bù trừ?

A. Lập và gửi lệnh thanh toán, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì

B. Nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán

C. Gồm A và lập, gửi điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ của từng phiên thanh toán cũng như cuối ngày theo thời gian qui định để đối chiếu và quyết toán trong ngày gia dịch

D. Gồm C, nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử tại các ngân hàng thành viên được thực hiện như thế nào?

A. Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên giao dịch kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp, chuyển tất cả các chứng từ sang chứng từ điện tử dưới dạng lệnh thanh toán, lập và chuyển băng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì theo qui định. Khi nhận được thông báo chấp nhận chuyển nợ của ngân hàng thành viên gửi lệnh sẽ trả tiền bằng chuyển khoản, các lệnh bị từ chối thanh toán phải gửi trả lại cho ngân hàng thành viên gửi lệnh trước thời điểm quyết toán

B. Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên chuyển các lệnh thanh toán đến ngân hàng chủ trì để thanh toán theo qui định

C. Gồm B và các thành viên không được phép từ chối các lệnh thanh toán dù cho bất cứ nguyên nhân nào

D. Gồm B và các ngân hàng thành viên chỉ được phép từ chối lệnh thanh toán khi có ý kiến của ngân hàng chủ trì thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là chuyển tiền điện tử?

A. Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính

B. Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính

C. Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác

D. Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận được lệnh chuyển tiền của người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng (đối với lệnh chuyển có) hoặc thu nợ từ người nhận lệnh (đối với lệnh chuyển nợ)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất?

A. Bảo lãnh của NHTW đối với các tài khoản vay nước ngoài của TCTD là cam kết bằng văn bản của NHTW đối với người cho vay đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đã được cam kết trong hợp đồng vay của TCTD cho người vay đến khi đến hạn thanh toán, khi người vay không thực hiện nghĩa vụ thanh toán

B. Gồm A và người vay không phải trả lãi vay cho người bảo lãnh mà chi trả gốc

C. Gồm A và người vay phải trả cả gốc và lãi cho người bảo lãnh, bao gồm cả phí phát sinh

D. Gồm B và không phải trả phí phát sinh (nếu có)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?

A. Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B

B. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển tiền

C. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh chuyển tiền

D. Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai?

A. Là TCTD

B. Là kho bạc nhà nước và NHTM

C. Gồm B, là các tổ chức

D. Là cá nhân tổ chức (khách hàng) hưởng khoản tiền (nếu là lệnh chuyển Có) hoặc là cá nhân, tổ chức phải trả tiền (nếu là lệnh chuyển nợ)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên