Câu hỏi: Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì?

62 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng

B. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác

C. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn

D. Gồm B, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong thanh toán bù trừ?

A. Nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên

B. Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên. Lập và gửi bảng kê khái tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày để thanh toán và đối chiếu doanh số thanh toán trong ngày tới các ngân hàng thành viên

C. Gồm B, nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên

D. Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: NHTW quan hệ với tín dụng NSNN được thực hiện như thế nào?

A. NHTW tạm thời ứng tiền cho NSNN khi NSNN tạm thời thiếu và được hoàn trả trong năm ngân sách

B. NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước thông qua đấu thầu

C. Gồm A, NHTW mua các tín phiếu trái phiếu kho bạc NN trên thị trường tiền tệ thông qua các nghiệp vụ chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở, NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước thông qua đấu thầu

D. Gồm A, NHTW đại lý phát hành tín phiếu dài hạn và ngắn hạn nhà cho chính phủ và kho bạc NN trong trương hợp đặc biệt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại nào?

A. Lệnh thanh toán, bảng kê kết quả chứng từ điện tử

B. Là các lệnh thanh toán

C. Gồm A và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định

D. Gồm B và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?

A. Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B

B. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển tiền

C. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh chuyển tiền

D. Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai?

A. Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà nước (gọi chung là ngân hang) để thực hiênj việc chuyển tiền

B. Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền

C. Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển tiền

D. Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất?

A. Bảo lãnh của NHTW đối với các tài khoản vay nước ngoài của TCTD là cam kết bằng văn bản của NHTW đối với người cho vay đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đã được cam kết trong hợp đồng vay của TCTD cho người vay đến khi đến hạn thanh toán, khi người vay không thực hiện nghĩa vụ thanh toán

B. Gồm A và người vay không phải trả lãi vay cho người bảo lãnh mà chi trả gốc

C. Gồm A và người vay phải trả cả gốc và lãi cho người bảo lãnh, bao gồm cả phí phát sinh

D. Gồm B và không phải trả phí phát sinh (nếu có)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên