Câu hỏi: Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì?

136 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng

B. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác

C. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn

D. Gồm B, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai?

A. Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà nước (gọi chung là ngân hang) để thực hiênj việc chuyển tiền

B. Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền

C. Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển tiền

D. Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?

A. Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B

B. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển tiền

C. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh chuyển tiền

D. Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: NHTW sử dụng các hình thức tái cấp vốn nào?

A. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá

B. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương trình phát triển kinh tế của chính phủ

C. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương trình phát triển kinh tế của chính phủ, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá

D. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có gía, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện nhủ thế nào?

A. Được thực hiên theo lệnh thanh toán và bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ ngân hàng thành viên, phải qua ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ để xử lý kiểm soát bù trừ, xác định kết quả thanh toán của từng thành viên

B. Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần qua ngân hàng chur trì bù trừ thanh toán mà chuyển trực tiếp tới các thành viên có liên quan

C. Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì

D. Gồm B, các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thời gian gia dịch trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào?

A. Ngân hàng chủ trì quy định thời gian giao dịch của các phiên, số phiên thanh toán trong ngày, những khoản tiền chuyển qua thanh toán bù trừ để chuyển tiền đi khác địa bàn tỉnh, thành phố thì các thành viên khác gửi tới ngân hang chủ trì trước thời điểm khống chế lênh thanh toán

B. Ngân hàng chủ trì không quy định thời gian giao dịch của các phiên thanh toán trong ngày mà do các ngân hàng thành viên qui định

C. Gồm B và ngân hàng chủ trì không qui định số phiên gia dịch

D. Gồm B và các ngân hang thành viên tự qui định số phiên giao dịch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh của NHTW bao gồm những nội dung nào?

A. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh

B. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh 

C. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Phê duyệt hợp đồng vay

D. Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh, cấp thư bảo lanhc và ý kiến pháp lí

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên