Câu hỏi: Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Là TCTD

B. Là kho bạc nhà nước và NHTM

C. Gồm B, là các tổ chức

D. Là cá nhân tổ chức (khách hàng) hưởng khoản tiền (nếu là lệnh chuyển Có) hoặc là cá nhân, tổ chức phải trả tiền (nếu là lệnh chuyển nợ)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho vay trong trường hợp mất khả năng chi trả được thực hiên như thế nào?

A. Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời về chi trả ngắn hạn

B. Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời (bình thường), thiếu vốn do thời vụ mất khả năng thanh toán tạm thời hay nghiêm trọng

C. Cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng

D. Gồm A và cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điều kiện để được NHTW bảo lãnh các TCTD khi vay vốn là gì?

A. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD

B. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị một khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Người cho vay là tổ chức tài chính, tổ chức quốc tế, các chính phủ, các NHTM nước ngoài, các tổ chức hoắc tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài

C. Gồm B và hợp đồng vay phải đủ các điều kiện

D. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị một khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Hợp đồng phải đủ các điều kiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là chuyển tiền điện tử?

A. Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính

B. Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính

C. Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác

D. Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận được lệnh chuyển tiền của người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng (đối với lệnh chuyển có) hoặc thu nợ từ người nhận lệnh (đối với lệnh chuyển nợ)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào?

A. Do ngân hàng thành viên qui định. Nếu không quy định thì chứng từ nào chuyển đến trước thì xử lý trước

B. Do ngân hàng chủ trì qui định

C. Không có ngân hàng nào qui định

D. Do một ngân hàng thành viên qui định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD kho bạc Nhà nước tại NHNN nơi trả tiền được thực hiện như thế nào?

A. Các khoản thanh toán của các TCTD, kho bạc thì các tổ chức này tự lập và nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định

B. Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước lập bảng kê, chứng từ thanh toán kèm theo chứng tù thanh toán của khác hàng theo qui định để thanh toán theo tài khoản tiền gửi mở tại NHNN

C. Gồm B, các khoản thanh toán của các TCTD, kho bạc nhà nước thì các tổ chức này tự lập và nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định

D. Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước tự thanh toán không thanh toán qua NHNN, B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong thanh toán bù trừ?

A. Nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên

B. Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên. Lập và gửi bảng kê khái tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày để thanh toán và đối chiếu doanh số thanh toán trong ngày tới các ngân hàng thành viên

C. Gồm B, nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên

D. Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên