Câu hỏi: Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?

61 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B

B. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển tiền

C. Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh chuyển tiền

D. Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện nhủ thế nào?

A. Được thực hiên theo lệnh thanh toán và bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ ngân hàng thành viên, phải qua ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ để xử lý kiểm soát bù trừ, xác định kết quả thanh toán của từng thành viên

B. Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần qua ngân hàng chur trì bù trừ thanh toán mà chuyển trực tiếp tới các thành viên có liên quan

C. Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì

D. Gồm B, các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc nhà nước tại NHTW bên thụ hưởng được thực hiện như thế nào?

A. Khi nhận được giấy báo có liên ngân hàng, sau khi kiểm tra xử lý chứng từ theo qui định của chế độ liên ngân hàng, NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng. TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng căn cứ giấy báo Có của NHNN chuyển tới thực hiện ghi Có cho khách hàng thụ hưởng và gửi giấy báo có cho khách hàng

B. Khi nhận giấy báo Có liên hàng NHNN bên thụ hưởng không ghi có mà chuyển giấy báo Có cho TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng

C. NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng

D. Gồm C và B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì?

A. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng

B. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác

C. TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn

D. Gồm B, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào?

A. Do ngân hàng thành viên qui định. Nếu không quy định thì chứng từ nào chuyển đến trước thì xử lý trước

B. Do ngân hàng chủ trì qui định

C. Không có ngân hàng nào qui định

D. Do một ngân hàng thành viên qui định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ phait tuân thủ nhưng nguyên tắc nào?

A. Có tài khoản tại ngân hàng chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng, đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ

B. Nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra

C. Gồm B, có tài khoản gủi tại ngân hang chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ. Khi có chênh lệch thì các thành viên phải thanh toán cho ngân hàng chủ trì

D. Gồm A, nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tái cấp vốn của NHTW được hiểu như thế nào?

A. Là hình thức cấp tín dụng có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các TCTD

B. Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn của NHTW đối với các TCTD

C. Là hình thức cấp tín dụng không có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD

D. Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên