Câu hỏi: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. \(v = \frac{{2{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9g}}\)

B. \(v = \frac{{{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9\eta }}\)

C. \(v = \frac{{2{g^2}{{(d - {d_o})}_r}}}{{9\eta }}\)

D. \(v = \frac{{2{g^2}(d - {d_o})g}}{{9\eta }}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng nhất về Chất khử:

A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 

D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh):

A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) 

B. Điện cực Florua

C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) 

D. Điện cực màng lỏng 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:

A. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

C. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:

A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu

B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ 

C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu

D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên